Xuất phát điểm là doanh nghiệp chuyên cung cấp các dịch vụ vận tải cho các doanh nghiệp hàng không, ETruck có lợi thế mạnh khi vận chuyển hàng hóa từ Nội Bài đi các tỉnh.
Thời gian trung bình để xe tải của ETruck tới nhận hàng trên tuyến hành trình này chỉ dao động khoảng từ 30 phút – 1 tiếng, sau đó hàng sẽ được giao tới địa chỉ nhận nhanh chóng.
Đặc biệt, công ty có thế mạnh khi xử lý hàng hóa tại sân bay, Nhà ga hàng hóa hay các KCN gần sân bay Nội Bài.
1. Dịch vụ vận chuyển hàng hóa từ Nội Bài đi các tỉnh?
Tiền thân là đội xe kho vận Nasco, sau quá trình chuyển đổi và đầu tư hệ thống, thương hiệu ETruck được ra đời.
Có thể nói ETruck là đơn vị có bề dày kinh nghiệm phục vụ vận tải hàng hóa tại khu vực sân bay nói riêng và khu vực Hà Nội nói riêng.
Với gốc hàng không, sự am hiểu về địa bàn, có mối quan hệ tốt với các doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất – kinh doanh tại khu vực sân bay và khu CN Nội Bài giúp ETruck dễ dàng thiết lập được những tuyến hành khai thác linh hoạt, thời gian tiếp nhận hàng hóa nhanh chóng và chi phí tiết kiệm.
Sản lượng tuyến từ Nội Bài đi các tỉnh của ETruck luôn được duy trì ở mức độ ổn định. Trung bình công ty đang phục vụ hàng nghìn -> hàng chục nghìn tấn hàng hóa trên tuyến hành trình này mỗi ngày.
Số lượng hàng hóa chuyên chở có xu hướng tăng trưởng liên tục khi quy mô đội xe của công ty đang ngày phát triển. Hiện tại, ETruck đang vận hành và khai thác tới hơn 350 đầu xe tải khác nhau, bao gồm cả xe thường và xe lạnh, tải trọng đa dạng từ 1.25 tấn cho đến 15 tấn.
Kế hoạch vận tải của doanh nghiệp sẽ luôn được đảm bảo thông qua dịch vụ của ETruck. Tham khảo dịch vụ vận chuyển hàng hóa đi các khu công nghiệp.
2. Bảng giá vận chuyển hàng hóa từ Nội Bài đi các tỉnh?
Trong giới hạn bài viết này, ETruck sẽ chỉ đề cập đến giá cước vận chuyển hàng hóa đường bộ bằng xe thường do tính thông dụng và phần lớn các doanh nghiệp có nhu cầu sử dụng loại dịch vụ này nhiều hơn (chiếm khoảng 70%) so với hình thức vận tải bằng xe lạnh.
Nếu quý khách cần thêm bảng giá vận tải bằng xe lạnh từ Nội Bài đi các tỉnh, hãy để lại yêu cầu liên hệ phía dưới, chúng tôi sẽ tiếp nhận và liên hệ lại với doanh nghiệp để tư vấn bảng giá cước chính xác nhất.
Lưu ý: bảng giá này có hiệu lực tại thời điểm bài viết được công bố. Giá cước trong file có thể thay đổi tùy theo từng thời điểm khác nhau. Để cập nhật giá cước chính xác nhất tại thời điểm quý khách tra cứu, vui lòng liên hệ với bộ phận chăm sóc khách hàng của ETruck để nhận được hỗ trợ.
Ngoài ra, giá cước này áp dụng cho từng chuyến lẻ, nếu sản lượng vận chuyển của khách hàng lớn, thường xuyên, chúng tôi sẽ áp dụng những giá cước chiết khấu riêng phù hợp.
Bảng giá cước vận chuyển hàng hóa từ Nội Bài đi các tỉnh.
* Đối với tải trọng xe 1.25 tấn
STT |
Điểm đi |
Điểm đến |
Xe 1.25T |
1 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Hà Nội – Nội Thành |
400,000 |
2 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Nội Bài / Quang Minh / Sóc Sơn / Đông Anh/ Bắc Thăng Long |
230,000 |
3 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN An Khánh / Gia Lâm / Thanh Oai / Đan Phượng / Hà Đông / Lai Xá / Ngọc Hồi |
430,000 |
4 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Thạch Thất / Phúc Thọ / Quốc Oai / Phú Nghĩa / Thường Tín / Chương Mỹ / Phú Cát |
520,000 |
5 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Sơn Tây / Ba Vì / Hòa Lạc / Thạch Thất / Ứng Hòa |
620,000 |
6 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Mỹ Đức |
720,000 |
7 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Bắc Ninh / Từ Sơn |
440,000 |
8 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Yên Phong / Đông Thọ |
300,000 |
9 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN VSIP / Đại Đồng / Quế Võ 1 / Thuận Thành |
500,000 |
10 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Gia Bình |
590,000 |
11 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Bắc Giang / Yên Dũng / Yên Thế |
620,000 |
12 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Hiệp Hòa |
400,000 |
13 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Vân Trung / Quang Châu / Đình Trám / Nội Hoàng / Việt Yên |
520,000 |
14 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Lạng Giang / Lục Nam |
810,000 |
15 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Lục Ngạn |
1,450,000 |
16 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Thái Nguyên / Sông Công |
510,000 |
17 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Yên Bình / Phổ Yên / Phú Bình /Điềm Thụy |
440,000 |
18 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Bắc Cạn |
1,280,000 |
19 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Thanh Bình / Chợ Mới |
960,000 |
20 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Cao Bằng |
2,530,000 |
21 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Vĩnh Yên / Khai Quang / Tam Dương |
410,000 |
22 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Phúc Yên / Bình Xuyên / KCN Thăng Long / Bá Thiện |
280,000 |
23 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Lập Thạch / Sông Lô |
520,000 |
24 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Việt Trì |
560,000 |
25 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Thụy Vân / Phù Ninh / Tử Đà |
680,000 |
26 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Thị Xã Phú Thọ / Lâm Thao / Phú Hà |
770,000 |
27 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Tam Nông / Cẩm Khê |
890,000 |
28 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Hạ Hòa |
1,210,000 |
29 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Tuyên Quang |
1,160,000 |
30 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Tân Thành |
1,630,000 |
31 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Na Hang |
2,030,000 |
32 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Yên Bái / Nam Yên Bái / KCN Âu Lâu |
1,230,000 |
33 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Mông Sơn |
1,500,000 |
34 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Bắc Văn Yên |
1,650,000 |
35 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Hòa Bình |
920,000 |
36 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TT Lương Sơn |
660,000 |
37 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Kỳ Sơn, Hòa Bình |
800,000 |
38 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Sơn La |
2,550,000 |
39 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Điện Biên |
4,350,000 |
40 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Lai Châu |
3,210,000 |
41 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Hà Giang |
2,460,000 |
42 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Phủ Lý / Đồng Văn 2 / Hòa Mạc / Kim Bảng / Châu Sơn |
850,000 |
43 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Đồng Văn 1 |
750,000 |
44 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Lý Nhân |
950,000 |
45 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Nam Định / Mỹ Lộc / Hòa Xá / Mỹ Trung / |
1,050,000 |
46 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Nam Trực / Trực Ninh |
1,250,000 |
47 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Nghĩa Hưng |
1,550,000 |
48 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Thái Bình / KCN Phú Khánh / Nguyễn Đức Cảnh |
1,240,000 |
49 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Quỳnh Phụ |
1,040,000 |
50 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Tiền Hải |
1,540,000 |
51 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Hải Phòng / VSIP / Dồ Sơn / Tràng Cát / Đình Vũ |
1,340,000 |
52 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Nomura / KCN An Dương / Tràng Duệ |
1,200,000 |
53 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Hải Dương |
810,000 |
54 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Gia Lộc |
680,000 |
55 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Chí Linh / Phúc Điền / Bình Giang / Cẩm Giàng / Đại An /Nam Sách / Ninh Giang |
970,000 |
56 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Phú Thái |
1,100,000 |
57 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Hạ Long, QN |
1,660,000 |
58 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Đông Triều |
890,000 |
59 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Uông Bí |
1,120,000 |
60 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Cẩm Phả |
2,000,000 |
61 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Móng Cái |
3,000,000 |
62 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Hưng Yên / Tiên Lữ / Phù Cử |
850,000 |
63 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Tân Quang / Tân Quang / Văn Giang / Phố Nối / Thăng Long 2 / Mỹ Hào |
510,000 |
64 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Lạng Sơn |
1,490,000 |
65 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
CK Hữu Nghị |
1,630,000 |
66 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
CK Tân Thanh |
1,730,000 |
67 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Ninh Bình, Gián Khẩu |
1,070,000 |
68 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TX Tam Điệp |
1,300,000 |
69 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Thanh Hóa / KCN Đông Thọ / Yên Định / Lễ Môn |
1,760,000 |
70 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Bỉm Sơn / Vân Du |
1,410,000 |
71 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Hà Trung / Hậu Lộc / Thọ Xuân/ Ngọc Lặc |
1,600,000 |
72 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Như Thanh / Như Thanh |
2,050,000 |
73 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Nghi Sơn / Như Xuân |
2,330,000 |
74 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Vinh / Nghệ An / Cửa Lò / Đô Lương / Hưng Nguyên |
2,880,000 |
75 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Hà Tĩnh |
3,400,000 |
76 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TT Kỳ Anh / Vũng Áng |
3,930,000 |
Phí thêm điểm giao |
50,000 |
||
Phí chờ giờ |
50,000 |
||
Phí lưu đêm |
200,000 |
* Đối với tải trọng xe 1.4 – 1.9 tấn
STT |
Điểm đi |
Điểm đến |
Xe 1.4-1.9T |
1 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Hà Nội – Nội Thành |
500,000 |
2 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Nội Bài / Quang Minh / Sóc Sơn / Đông Anh/ Bắc Thăng Long |
270,000 |
3 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN An Khánh / Gia Lâm / Thanh Oai / Đan Phượng / Hà Đông / Lai Xá / Ngọc Hồi |
508,000 |
4 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Thạch Thất / Phúc Thọ / Quốc Oai / Phú Nghĩa / Thường Tín / Chương Mỹ / Phú Cát |
597,000 |
5 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Sơn Tây / Ba Vì / Hòa Lạc / Thạch Thất / Ứng Hòa |
705,000 |
6 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Mỹ Đức |
864,000 |
7 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Bắc Ninh / Từ Sơn |
497,000 |
8 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Yên Phong / Đông Thọ |
400,000 |
9 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN VSIP / Đại Đồng / Quế Võ 1 / Thuận Thành |
582,000 |
10 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Gia Bình |
708,000 |
11 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Bắc Giang / Yên Dũng / Yên Thế |
748,000 |
12 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Hiệp Hòa |
450,000 |
13 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Vân Trung / Quang Châu / Đình Trám / Nội Hoàng / Việt Yên |
629,000 |
14 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Lạng Giang / Lục Nam |
900,000 |
15 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Lục Ngạn |
1,760,000 |
16 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Thái Nguyên / Sông Công |
612,000 |
17 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Yên Bình / Phổ Yên / Phú Bình /Điềm Thụy |
498,000 |
18 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Bắc Cạn |
1,553,000 |
19 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Thanh Bình / Chợ Mới |
1,162,000 |
20 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Cao Bằng |
3,091,000 |
21 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Vĩnh Yên / Khai Quang / Tam Dương |
450,000 |
22 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Phúc Yên / Bình Xuyên / KCN Thăng Long / Bá Thiện |
340,000 |
23 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Lập Thạch / Sông Lô |
624,000 |
24 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Việt Trì |
672,000 |
25 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Thụy Vân / Phù Ninh / Tử Đà |
818,000 |
26 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Thị Xã Phú Thọ / Lâm Thao / Phú Hà |
915,000 |
27 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Tam Nông / Cẩm Khê |
1,069,000 |
28 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Hạ Hòa |
1,452,000 |
29 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Tuyên Quang |
1,403,000 |
30 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Tân Thành |
1,978,000 |
31 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Na Hang |
2,486,000 |
32 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Yên Bái / Nam Yên Bái / KCN Âu Lâu |
1,476,000 |
33 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Mông Sơn |
1,817,000 |
34 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Bắc Văn Yên |
2,001,000 |
35 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Hòa Bình |
1,104,000 |
36 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TT Lương Sơn |
792,000 |
37 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Kỳ Sơn, Hòa Bình |
960,000 |
38 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Sơn La |
3,113,000 |
39 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Điện Biên |
4,830,000 |
40 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Lai Châu |
3,570,000 |
41 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Hà Giang |
3,003,000 |
42 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Phủ Lý / Đồng Văn 2 / Hòa Mạc / Kim Bảng / Châu Sơn |
1,015,000 |
43 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Đồng Văn 1 |
900,000 |
44 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Lý Nhân |
1,128,000 |
45 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Nam Định / Mỹ Lộc / Hòa Xá / Mỹ Trung / |
1,277,000 |
46 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Nam Trực / Trực Ninh |
1,512,000 |
47 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Nghĩa Hưng |
1,886,000 |
48 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Thái Bình / KCN Phú Khánh / Nguyễn Đức Cảnh |
1,503,000 |
49 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Quỳnh Phụ |
1,265,000 |
50 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Tiền Hải |
1,863,000 |
51 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Hải Phòng / VSIP / Dồ Sơn / Tràng Cát / Đình Vũ |
1,620,000 |
52 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Nomura / KCN An Dương / Tràng Duệ |
1,441,000 |
53 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Hải Dương |
972,000 |
54 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Gia Lộc |
811,000 |
55 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Chí Linh / Phúc Điền / Bình Giang / Cẩm Giàng / Đại An /Nam Sách / Ninh Giang |
1,179,000 |
56 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Phú Thái |
1,334,000 |
57 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Hạ Long, QN |
2,013,000 |
58 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Đông Triều |
1,068,000 |
59 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Uông Bí |
1,357,000 |
60 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Cẩm Phả |
2,453,000 |
61 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Móng Cái |
3,340,000 |
62 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Hưng Yên / Tiên Lữ / Phù Cử |
1,000,000 |
63 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Tân Quang / Tân Quang / Văn Giang / Phố Nối / Thăng Long 2 / Mỹ Hào |
606,000 |
64 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Lạng Sơn |
1,806,000 |
65 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
CK Hữu Nghị |
1,978,000 |
66 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
CK Tân Thanh |
2,093,000 |
67 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Ninh Bình, Gián Khẩu |
1,300,000 |
68 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TX Tam Điệp |
1,576,000 |
69 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Thanh Hóa / KCN Đông Thọ / Yên Định / Lễ Môn |
2,130,000 |
70 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Bỉm Sơn / Vân Du |
1,708,000 |
71 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Hà Trung / Hậu Lộc / Thọ Xuân/ Ngọc Lặc |
1,963,000 |
72 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Như Thanh / Như Thanh |
2,508,000 |
73 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Nghi Sơn / Như Xuân |
2,855,000 |
74 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Vinh / Nghệ An / Cửa Lò / Đô Lương / Hưng Nguyên |
3,190,000 |
75 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Hà Tĩnh |
3,770,000 |
76 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TT Kỳ Anh / Vũng Áng |
4,365,000 |
Phí thêm điểm giao |
50,000 |
||
Phí chờ giờ |
50,000 |
||
Phí lưu đêm |
200,000 |
* Đối với tải trọng xe 2.5 tấn
STT |
Điểm đi |
Điểm đến |
Xe 2.5T |
1 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Hà Nội – Nội Thành |
900,000 |
2 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Nội Bài / Quang Minh / Sóc Sơn / Đông Anh/ Bắc Thăng Long |
470,000 |
3 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN An Khánh / Gia Lâm / Thanh Oai / Đan Phượng / Hà Đông / Lai Xá / Ngọc Hồi |
801,000 |
4 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Thạch Thất / Phúc Thọ / Quốc Oai / Phú Nghĩa / Thường Tín / Chương Mỹ / Phú Cát |
886,000 |
5 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Sơn Tây / Ba Vì / Hòa Lạc / Thạch Thất / Ứng Hòa |
999,000 |
6 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Mỹ Đức |
1,224,000 |
7 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Bắc Ninh / Từ Sơn |
767,000 |
8 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Yên Phong / Đông Thọ |
550,000 |
9 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN VSIP / Đại Đồng / Quế Võ 1 / Thuận Thành |
877,000 |
10 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Gia Bình |
1,003,000 |
11 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Bắc Giang / Yên Dũng / Yên Thế |
1,060,000 |
12 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Hiệp Hòa |
800,000 |
13 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Vân Trung / Quang Châu / Đình Trám / Nội Hoàng / Việt Yên |
891,000 |
14 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Lạng Giang / Lục Nam |
1,275,000 |
15 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Lục Ngạn |
2,448,000 |
16 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Thái Nguyên / Sông Công |
867,000 |
17 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Yên Bình / Phổ Yên / Phú Bình /Điềm Thụy |
770,000 |
18 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Bắc Cạn |
2,160,000 |
19 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Thanh Bình / Chợ Mới |
1,616,000 |
20 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Cao Bằng |
4,215,000 |
21 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Vĩnh Yên / Khai Quang / Tam Dương |
700,000 |
22 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Phúc Yên / Bình Xuyên / KCN Thăng Long / Bá Thiện |
550,000 |
23 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Lập Thạch / Sông Lô |
884,000 |
24 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Việt Trì |
952,000 |
25 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Thụy Vân / Phù Ninh / Tử Đà |
1,159,000 |
26 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Thị Xã Phú Thọ / Lâm Thao / Phú Hà |
1,297,000 |
27 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Tam Nông / Cẩm Khê |
1,515,000 |
28 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Hạ Hòa |
2,057,000 |
29 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Tuyên Quang |
1,952,000 |
30 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Tân Thành |
2,752,000 |
31 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Na Hang |
3,390,000 |
32 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Yên Bái / Nam Yên Bái / KCN Âu Lâu |
2,053,000 |
33 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Mông Sơn |
2,528,000 |
34 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Bắc Văn Yên |
2,784,000 |
35 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Hòa Bình |
1,564,000 |
36 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TT Lương Sơn |
1,122,000 |
37 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Kỳ Sơn, Hòa Bình |
1,360,000 |
38 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Sơn La |
4,245,000 |
39 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Điện Biên |
7,245,000 |
40 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Lai Châu |
5,355,000 |
41 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Hà Giang |
4,095,000 |
42 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Phủ Lý / Đồng Văn 2 / Hòa Mạc / Kim Bảng / Châu Sơn |
1,438,000 |
43 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Đồng Văn 1 |
1,275,000 |
44 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Lý Nhân |
1,598,000 |
45 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Nam Định / Mỹ Lộc / Hòa Xá / Mỹ Trung / |
1,776,000 |
46 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Nam Trực / Trực Ninh |
2,104,000 |
47 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Nghĩa Hưng |
2,624,000 |
48 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Thái Bình / KCN Phú Khánh / Nguyễn Đức Cảnh |
2,091,000 |
49 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Quỳnh Phụ |
1,760,000 |
50 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Tiền Hải |
2,592,000 |
51 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Hải Phòng / VSIP / Dồ Sơn / Tràng Cát / Đình Vũ |
2,253,000 |
52 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Nomura / KCN An Dương / Tràng Duệ |
2,005,000 |
53 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Hải Dương |
1,377,000 |
54 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Gia Lộc |
1,149,000 |
55 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Chí Linh / Phúc Điền / Bình Giang / Cẩm Giàng / Đại An /Nam Sách / Ninh Giang |
1,640,000 |
56 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Phú Thái |
1,856,000 |
57 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Hạ Long, QN |
2,800,000 |
58 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Đông Triều |
1,513,000 |
59 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Uông Bí |
1,888,000 |
60 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Cẩm Phả |
3,345,000 |
61 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Móng Cái |
5,010,000 |
62 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Hưng Yên / Tiên Lữ / Phù Cử |
1,417,000 |
63 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Tân Quang / Tân Quang / Văn Giang / Phố Nối / Thăng Long 2 / Mỹ Hào |
887,000 |
64 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Lạng Sơn |
2,512,000 |
65 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
CK Hữu Nghị |
2,752,000 |
66 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
CK Tân Thanh |
2,912,000 |
67 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Ninh Bình, Gián Khẩu |
1,808,000 |
68 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TX Tam Điệp |
2,192,000 |
69 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Thanh Hóa / KCN Đông Thọ / Yên Định / Lễ Môn |
2,964,000 |
70 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Bỉm Sơn / Vân Du |
2,376,000 |
71 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Hà Trung / Hậu Lộc / Thọ Xuân/ Ngọc Lặc |
2,731,000 |
72 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Như Thanh / Như Thanh |
3,420,000 |
73 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Nghi Sơn / Như Xuân |
3,893,000 |
74 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Vinh / Nghệ An / Cửa Lò / Đô Lương / Hưng Nguyên |
4,785,000 |
75 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Hà Tĩnh |
5,655,000 |
76 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TT Kỳ Anh / Vũng Áng |
6,548,000 |
Phí thêm điểm giao |
80,000 |
||
Phí chờ giờ |
80,000 |
||
Phí lưu đêm |
350,000 |
* Đối với tải trọng xe 3.5 tấn
STT |
Điểm đi |
Điểm đến |
Xe 3.5T |
1 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Hà Nội – Nội Thành |
1,000,000 |
2 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Nội Bài / Quang Minh / Sóc Sơn / Đông Anh/ Bắc Thăng Long |
540,000 |
3 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN An Khánh / Gia Lâm / Thanh Oai / Đan Phượng / Hà Đông / Lai Xá / Ngọc Hồi |
904,000 |
4 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Thạch Thất / Phúc Thọ / Quốc Oai / Phú Nghĩa / Thường Tín / Chương Mỹ / Phú Cát |
959,000 |
5 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Sơn Tây / Ba Vì / Hòa Lạc / Thạch Thất / Ứng Hòa |
1,058,000 |
6 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Mỹ Đức |
1,296,000 |
7 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Bắc Ninh / Từ Sơn |
853,000 |
8 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Yên Phong / Đông Thọ |
650,000 |
9 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN VSIP / Đại Đồng / Quế Võ 1 / Thuận Thành |
956,000 |
10 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Gia Bình |
1,062,000 |
11 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Bắc Giang / Yên Dũng / Yên Thế |
1,122,000 |
12 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Hiệp Hòa |
950,000 |
13 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Vân Trung / Quang Châu / Đình Trám / Nội Hoàng / Việt Yên |
943,000 |
14 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Lạng Giang / Lục Nam |
1,350,000 |
15 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Lục Ngạn |
2,601,000 |
16 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Thái Nguyên / Sông Công |
918,000 |
17 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Yên Bình / Phổ Yên / Phú Bình /Điềm Thụy |
862,000 |
18 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Bắc Cạn |
2,295,000 |
19 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Thanh Bình / Chợ Mới |
1,717,000 |
20 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Cao Bằng |
4,496,000 |
21 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Vĩnh Yên / Khai Quang / Tam Dương |
800,000 |
22 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Phúc Yên / Bình Xuyên / KCN Thăng Long / Bá Thiện |
650,000 |
23 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Lập Thạch / Sông Lô |
936,000 |
24 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Việt Trì |
1,008,000 |
25 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Thụy Vân / Phù Ninh / Tử Đà |
1,228,000 |
26 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Thị Xã Phú Thọ / Lâm Thao / Phú Hà |
1,373,000 |
27 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Tam Nông / Cẩm Khê |
1,604,000 |
28 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Hạ Hòa |
2,178,000 |
29 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Tuyên Quang |
2,074,000 |
30 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Tân Thành |
2,924,000 |
31 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Na Hang |
3,616,000 |
32 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Yên Bái / Nam Yên Bái / KCN Âu Lâu |
2,182,000 |
33 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Mông Sơn |
2,686,000 |
34 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Bắc Văn Yên |
2,958,000 |
35 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Hòa Bình |
1,656,000 |
36 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TT Lương Sơn |
1,188,000 |
37 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Kỳ Sơn, Hòa Bình |
1,440,000 |
38 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Sơn La |
4,528,000 |
39 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Điện Biên |
7,728,000 |
40 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Lai Châu |
5,712,000 |
41 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Hà Giang |
4,368,000 |
42 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Phủ Lý / Đồng Văn 2 / Hòa Mạc / Kim Bảng / Châu Sơn |
1,523,000 |
43 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Đồng Văn 1 |
1,350,000 |
44 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Lý Nhân |
1,692,000 |
45 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Nam Định / Mỹ Lộc / Hòa Xá / Mỹ Trung / |
1,887,000 |
46 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Nam Trực / Trực Ninh |
2,236,000 |
47 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Nghĩa Hưng |
2,788,000 |
48 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Thái Bình / KCN Phú Khánh / Nguyễn Đức Cảnh |
2,221,000 |
49 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Quỳnh Phụ |
1,870,000 |
50 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Tiền Hải |
2,754,000 |
51 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Hải Phòng / VSIP / Dồ Sơn / Tràng Cát / Đình Vũ |
2,394,000 |
52 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Nomura / KCN An Dương / Tràng Duệ |
2,131,000 |
53 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Hải Dương |
1,458,000 |
54 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Gia Lộc |
1,217,000 |
55 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Chí Linh / Phúc Điền / Bình Giang / Cẩm Giàng / Đại An /Nam Sách / Ninh Giang |
1,743,000 |
56 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Phú Thái |
1,972,000 |
57 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Hạ Long, QN |
2,975,000 |
58 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Đông Triều |
1,602,000 |
59 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Uông Bí |
2,006,000 |
60 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Cẩm Phả |
3,568,000 |
61 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Móng Cái |
5,344,000 |
62 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Hưng Yên / Tiên Lữ / Phù Cử |
1,500,000 |
63 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Tân Quang / Tân Quang / Văn Giang / Phố Nối / Thăng Long 2 / Mỹ Hào |
954,000 |
64 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Lạng Sơn |
2,669,000 |
65 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
CK Hữu Nghị |
2,924,000 |
66 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
CK Tân Thanh |
3,094,000 |
67 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Ninh Bình, Gián Khẩu |
1,921,000 |
68 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TX Tam Điệp |
2,329,000 |
69 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Thanh Hóa / KCN Đông Thọ / Yên Định / Lễ Môn |
3,149,000 |
70 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Bỉm Sơn / Vân Du |
2,525,000 |
71 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Hà Trung / Hậu Lộc / Thọ Xuân/ Ngọc Lặc |
2,901,000 |
72 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Như Thanh / Như Thanh |
3,648,000 |
73 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Nghi Sơn / Như Xuân |
4,152,000 |
74 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Vinh / Nghệ An / Cửa Lò / Đô Lương / Hưng Nguyên |
5,104,000 |
75 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Hà Tĩnh |
6,032,000 |
76 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TT Kỳ Anh / Vũng Áng |
6,984,000 |
Phí thêm điểm giao |
100,000 |
||
Phí chờ giờ |
100,000 |
||
Phí lưu đêm |
350,000 |
* Đối với tải trọng xe 5 tấn
STT |
Điểm đi |
Điểm đến |
Xe 5T |
1 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Hà Nội – Nội Thành |
1,200,000 |
2 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Nội Bài / Quang Minh / Sóc Sơn / Đông Anh/ Bắc Thăng Long |
640,000 |
3 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN An Khánh / Gia Lâm / Thanh Oai / Đan Phượng / Hà Đông / Lai Xá / Ngọc Hồi |
1,153,000 |
4 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Thạch Thất / Phúc Thọ / Quốc Oai / Phú Nghĩa / Thường Tín / Chương Mỹ / Phú Cát |
1,245,000 |
5 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Sơn Tây / Ba Vì / Hòa Lạc / Thạch Thất / Ứng Hòa |
1,410,000 |
6 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Mỹ Đức |
1,728,000 |
7 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Bắc Ninh / Từ Sơn |
1,113,000 |
8 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Yên Phong / Đông Thọ |
850,000 |
9 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN VSIP / Đại Đồng / Quế Võ 1 / Thuận Thành |
1,230,000 |
10 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Gia Bình |
1,416,000 |
11 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Bắc Giang / Yên Dũng / Yên Thế |
1,496,000 |
12 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Hiệp Hòa |
1,100,000 |
13 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Vân Trung / Quang Châu / Đình Trám / Nội Hoàng / Việt Yên |
1,258,000 |
14 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Lạng Giang / Lục Nam |
1,800,000 |
15 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Lục Ngạn |
3,366,000 |
16 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Thái Nguyên / Sông Công |
1,224,000 |
17 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Yên Bình / Phổ Yên / Phú Bình /Điềm Thụy |
1,138,000 |
18 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Bắc Cạn |
2,970,000 |
19 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Thanh Bình / Chợ Mới |
2,222,000 |
20 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Cao Bằng |
5,620,000 |
21 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Vĩnh Yên / Khai Quang / Tam Dương |
1,100,000 |
22 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Phúc Yên / Bình Xuyên / KCN Thăng Long / Bá Thiện |
778,000 |
23 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Lập Thạch / Sông Lô |
1,248,000 |
24 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Việt Trì |
1,344,000 |
25 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Thụy Vân / Phù Ninh / Tử Đà |
1,637,000 |
26 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Thị Xã Phú Thọ / Lâm Thao / Phú Hà |
1,830,000 |
27 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Tam Nông / Cẩm Khê |
2,138,000 |
28 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Hạ Hòa |
2,904,000 |
29 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Tuyên Quang |
2,684,000 |
30 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Tân Thành |
3,784,000 |
31 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Na Hang |
4,520,000 |
32 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Yên Bái / Nam Yên Bái / KCN Âu Lâu |
2,823,000 |
33 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Mông Sơn |
3,476,000 |
34 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Bắc Văn Yên |
3,828,000 |
35 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Hòa Bình |
2,208,000 |
36 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TT Lương Sơn |
1,584,000 |
37 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Kỳ Sơn, Hòa Bình |
1,920,000 |
38 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Sơn La |
5,660,000 |
39 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Điện Biên |
9,660,000 |
40 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Lai Châu |
7,140,000 |
41 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Hà Giang |
5,460,000 |
42 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Phủ Lý / Đồng Văn 2 / Hòa Mạc / Kim Bảng / Châu Sơn |
2,030,000 |
43 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Đồng Văn 1 |
1,800,000 |
44 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Lý Nhân |
2,256,000 |
45 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Nam Định / Mỹ Lộc / Hòa Xá / Mỹ Trung / |
2,442,000 |
46 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Nam Trực / Trực Ninh |
2,893,000 |
47 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Nghĩa Hưng |
3,608,000 |
48 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Thái Bình / KCN Phú Khánh / Nguyễn Đức Cảnh |
2,875,000 |
49 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Quỳnh Phụ |
2,420,000 |
50 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Tiền Hải |
3,564,000 |
51 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Hải Phòng / VSIP / Dồ Sơn / Tràng Cát / Đình Vũ |
3,098,000 |
52 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Nomura / KCN An Dương / Tràng Duệ |
2,757,000 |
53 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Hải Dương |
1,944,000 |
54 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Gia Lộc |
1,622,000 |
55 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Chí Linh / Phúc Điền / Bình Giang / Cẩm Giàng / Đại An /Nam Sách / Ninh Giang |
2,255,000 |
56 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Phú Thái |
2,552,000 |
57 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Hạ Long, QN |
3,850,000 |
58 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Đông Triều |
2,136,000 |
59 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Uông Bí |
2,596,000 |
60 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Cẩm Phả |
4,460,000 |
61 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Móng Cái |
6,680,000 |
62 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Hưng Yên / Tiên Lữ / Phù Cử |
2,000,000 |
63 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Tân Quang / Tân Quang / Văn Giang / Phố Nối / Thăng Long 2 / Mỹ Hào |
1,248,000 |
64 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Lạng Sơn |
3,454,000 |
65 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
CK Hữu Nghị |
3,784,000 |
66 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
CK Tân Thanh |
4,004,000 |
67 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Ninh Bình, Gián Khẩu |
2,486,000 |
68 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TX Tam Điệp |
3,014,000 |
69 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Thanh Hóa / KCN Đông Thọ / Yên Định / Lễ Môn |
4,076,000 |
70 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Bỉm Sơn / Vân Du |
3,267,000 |
71 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Hà Trung / Hậu Lộc / Thọ Xuân/ Ngọc Lặc |
3,755,000 |
72 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Như Thanh / Như Thanh |
4,560,000 |
73 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Nghi Sơn / Như Xuân |
5,190,000 |
74 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Vinh / Nghệ An / Cửa Lò / Đô Lương / Hưng Nguyên |
6,380,000 |
75 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Hà Tĩnh |
7,540,000 |
76 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TT Kỳ Anh / Vũng Áng |
8,730,000 |
Phí thêm điểm giao |
100,000 |
||
Phí chờ giờ |
100,000 |
||
Phí lưu đêm |
500,000 |
* Đối với tải trọng xe 8 tấn
STT |
Điểm đi |
Điểm đến |
Xe 8T |
1 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Hà Nội – Nội Thành |
1,300,000 |
2 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Nội Bài / Quang Minh / Sóc Sơn / Đông Anh/ Bắc Thăng Long |
760,000 |
3 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN An Khánh / Gia Lâm / Thanh Oai / Đan Phượng / Hà Đông / Lai Xá / Ngọc Hồi |
1,361,000 |
4 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Thạch Thất / Phúc Thọ / Quốc Oai / Phú Nghĩa / Thường Tín / Chương Mỹ / Phú Cát |
1,435,000 |
5 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Sơn Tây / Ba Vì / Hòa Lạc / Thạch Thất / Ứng Hòa |
1,645,000 |
6 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Mỹ Đức |
2,016,000 |
7 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Bắc Ninh / Từ Sơn |
1,300,000 |
8 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Yên Phong / Đông Thọ |
1,100,000 |
9 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN VSIP / Đại Đồng / Quế Võ 1 / Thuận Thành |
1,413,000 |
10 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Gia Bình |
1,652,000 |
11 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Bắc Giang / Yên Dũng / Yên Thế |
1,745,000 |
12 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Hiệp Hòa |
1,400,000 |
13 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Vân Trung / Quang Châu / Đình Trám / Nội Hoàng / Việt Yên |
1,467,000 |
14 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Lạng Giang / Lục Nam |
2,100,000 |
15 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Lục Ngạn |
3,978,000 |
16 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Thái Nguyên / Sông Công |
1,428,000 |
17 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Yên Bình / Phổ Yên / Phú Bình /Điềm Thụy |
1,322,000 |
18 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Bắc Cạn |
3,510,000 |
19 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Thanh Bình / Chợ Mới |
2,626,000 |
20 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Cao Bằng |
7,025,000 |
21 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Vĩnh Yên / Khai Quang / Tam Dương |
1,300,000 |
22 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Phúc Yên / Bình Xuyên / KCN Thăng Long / Bá Thiện |
986,000 |
23 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Lập Thạch / Sông Lô |
1,456,000 |
24 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Việt Trì |
1,568,000 |
25 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Thụy Vân / Phù Ninh / Tử Đà |
1,910,000 |
26 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Thị Xã Phú Thọ / Lâm Thao / Phú Hà |
2,135,000 |
27 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Tam Nông / Cẩm Khê |
2,495,000 |
28 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Hạ Hòa |
3,388,000 |
29 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Tuyên Quang |
3,172,000 |
30 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Tân Thành |
4,472,000 |
31 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Na Hang |
5,650,000 |
32 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Yên Bái / Nam Yên Bái / KCN Âu Lâu |
3,337,000 |
33 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Mông Sơn |
4,108,000 |
34 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Bắc Văn Yên |
4,524,000 |
35 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Hòa Bình |
2,576,000 |
36 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TT Lương Sơn |
1,848,000 |
37 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Kỳ Sơn, Hòa Bình |
2,240,000 |
38 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Sơn La |
7,075,000 |
39 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Điện Biên |
12,075,000 |
40 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Lai Châu |
8,925,000 |
41 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Hà Giang |
6,825,000 |
42 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Phủ Lý / Đồng Văn 2 / Hòa Mạc / Kim Bảng / Châu Sơn |
2,369,000 |
43 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Đồng Văn 1 |
2,100,000 |
44 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Lý Nhân |
2,632,000 |
45 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Nam Định / Mỹ Lộc / Hòa Xá / Mỹ Trung / |
2,886,000 |
46 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Nam Trực / Trực Ninh |
3,419,000 |
47 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Nghĩa Hưng |
4,264,000 |
48 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Thái Bình / KCN Phú Khánh / Nguyễn Đức Cảnh |
3,397,000 |
49 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Quỳnh Phụ |
2,860,000 |
50 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Tiền Hải |
4,212,000 |
51 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Hải Phòng / VSIP / Dồ Sơn / Tràng Cát / Đình Vũ |
3,662,000 |
52 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Nomura / KCN An Dương / Tràng Duệ |
3,259,000 |
53 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Hải Dương |
2,268,000 |
54 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Gia Lộc |
1,893,000 |
55 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Chí Linh / Phúc Điền / Bình Giang / Cẩm Giàng / Đại An /Nam Sách / Ninh Giang |
2,665,000 |
56 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Phú Thái |
3,016,000 |
57 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Hạ Long, QN |
4,550,000 |
58 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Đông Triều |
2,492,000 |
59 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Uông Bí |
3,068,000 |
60 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Cẩm Phả |
5,575,000 |
61 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Móng Cái |
8,350,000 |
62 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Hưng Yên / Tiên Lữ / Phù Cử |
2,333,000 |
63 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Tân Quang / Tân Quang / Văn Giang / Phố Nối / Thăng Long 2 / Mỹ Hào |
1,444,000 |
64 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Lạng Sơn |
4,082,000 |
65 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
CK Hữu Nghị |
4,472,000 |
66 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
CK Tân Thanh |
4,732,000 |
67 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Ninh Bình, Gián Khẩu |
2,938,000 |
68 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TX Tam Điệp |
3,562,000 |
69 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Thanh Hóa / KCN Đông Thọ / Yên Định / Lễ Môn |
4,817,000 |
70 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Bỉm Sơn / Vân Du |
3,861,000 |
71 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Hà Trung / Hậu Lộc / Thọ Xuân/ Ngọc Lặc |
4,437,000 |
72 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Như Thanh / Như Thanh |
5,700,000 |
73 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Nghi Sơn / Như Xuân |
6,488,000 |
74 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Vinh / Nghệ An / Cửa Lò / Đô Lương / Hưng Nguyên |
7,975,000 |
75 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Hà Tĩnh |
9,425,000 |
76 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TT Kỳ Anh / Vũng Áng |
10,913,000 |
Phí thêm điểm giao |
120,000 |
||
Phí chờ giờ |
100,000 |
||
Phí lưu đêm |
500,000 |
* Đối với tải trọng xe 10 tấn
STT |
Điểm đi |
Điểm đến |
Xe 10T |
1 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Hà Nội – Nội Thành |
1,500,000 |
2 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Nội Bài / Quang Minh / Sóc Sơn / Đông Anh/ Bắc Thăng Long |
1,020,000 |
3 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN An Khánh / Gia Lâm / Thanh Oai / Đan Phượng / Hà Đông / Lai Xá / Ngọc Hồi |
1,578,000 |
4 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Thạch Thất / Phúc Thọ / Quốc Oai / Phú Nghĩa / Thường Tín / Chương Mỹ / Phú Cát |
1,625,000 |
5 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Sơn Tây / Ba Vì / Hòa Lạc / Thạch Thất / Ứng Hòa |
1,880,000 |
6 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Mỹ Đức |
2,304,000 |
7 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Bắc Ninh / Từ Sơn |
1,550,000 |
8 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Yên Phong / Đông Thọ |
1,400,000 |
9 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN VSIP / Đại Đồng / Quế Võ 1 / Thuận Thành |
1,596,000 |
10 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Gia Bình |
1,888,000 |
11 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Bắc Giang / Yên Dũng / Yên Thế |
1,995,000 |
12 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Hiệp Hòa |
1,550,000 |
13 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Vân Trung / Quang Châu / Đình Trám / Nội Hoàng / Việt Yên |
1,677,000 |
14 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Lạng Giang / Lục Nam |
2,400,000 |
15 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Lục Ngạn |
4,590,000 |
16 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Thái Nguyên / Sông Công |
1,632,000 |
17 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Yên Bình / Phổ Yên / Phú Bình /Điềm Thụy |
1,531,000 |
18 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Bắc Cạn |
4,050,000 |
19 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Thanh Bình / Chợ Mới |
3,030,000 |
20 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Cao Bằng |
7,868,000 |
21 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Vĩnh Yên / Khai Quang / Tam Dương |
1,550,000 |
22 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Phúc Yên / Bình Xuyên / KCN Thăng Long / Bá Thiện |
1,190,000 |
23 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Lập Thạch / Sông Lô |
1,664,000 |
24 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Việt Trì |
1,792,000 |
25 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Thụy Vân / Phù Ninh / Tử Đà |
2,182,000 |
26 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Thị Xã Phú Thọ / Lâm Thao / Phú Hà |
2,441,000 |
27 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Tam Nông / Cẩm Khê |
2,851,000 |
28 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Hạ Hòa |
3,872,000 |
29 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Tuyên Quang |
3,660,000 |
30 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Tân Thành |
5,160,000 |
31 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Na Hang |
6,328,000 |
32 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Yên Bái / Nam Yên Bái / KCN Âu Lâu |
3,850,000 |
33 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Mông Sơn |
4,740,000 |
34 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Bắc Văn Yên |
5,220,000 |
35 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Hòa Bình |
2,944,000 |
36 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TT Lương Sơn |
2,112,000 |
37 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Kỳ Sơn, Hòa Bình |
2,560,000 |
38 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Sơn La |
7,924,000 |
39 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Điện Biên |
13,524,000 |
40 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Lai Châu |
9,996,000 |
41 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Hà Giang |
7,644,000 |
42 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Phủ Lý / Đồng Văn 2 / Hòa Mạc / Kim Bảng / Châu Sơn |
2,707,000 |
43 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Đồng Văn 1 |
2,400,000 |
44 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Lý Nhân |
3,008,000 |
45 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Nam Định / Mỹ Lộc / Hòa Xá / Mỹ Trung / |
3,330,000 |
46 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Nam Trực / Trực Ninh |
3,945,000 |
47 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Nghĩa Hưng |
4,920,000 |
48 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Thái Bình / KCN Phú Khánh / Nguyễn Đức Cảnh |
3,920,000 |
49 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Quỳnh Phụ |
3,300,000 |
50 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Tiền Hải |
4,860,000 |
51 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Hải Phòng / VSIP / Dồ Sơn / Tràng Cát / Đình Vũ |
4,225,000 |
52 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Nomura / KCN An Dương / Tràng Duệ |
3,760,000 |
53 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Hải Dương |
2,592,000 |
54 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Gia Lộc |
2,163,000 |
55 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Chí Linh / Phúc Điền / Bình Giang / Cẩm Giàng / Đại An /Nam Sách / Ninh Giang |
3,075,000 |
56 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Phú Thái |
3,480,000 |
57 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Hạ Long, QN |
5,250,000 |
58 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Đông Triều |
2,848,000 |
59 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Uông Bí |
3,540,000 |
60 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Cẩm Phả |
6,244,000 |
61 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Móng Cái |
9,352,000 |
62 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Hưng Yên / Tiên Lữ / Phù Cử |
2,667,000 |
63 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Tân Quang / Tân Quang / Văn Giang / Phố Nối / Thăng Long 2 / Mỹ Hào |
1,640,000 |
64 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Lạng Sơn |
4,710,000 |
65 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
CK Hữu Nghị |
5,160,000 |
66 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
CK Tân Thanh |
5,460,000 |
67 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Ninh Bình, Gián Khẩu |
3,390,000 |
68 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TX Tam Điệp |
4,110,000 |
69 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Thanh Hóa / KCN Đông Thọ / Yên Định / Lễ Môn |
5,558,000 |
70 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Bỉm Sơn / Vân Du |
4,455,000 |
71 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Hà Trung / Hậu Lộc / Thọ Xuân/ Ngọc Lặc |
5,120,000 |
72 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Như Thanh / Như Thanh |
6,384,000 |
73 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Nghi Sơn / Như Xuân |
7,266,000 |
74 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Vinh / Nghệ An / Cửa Lò / Đô Lương / Hưng Nguyên |
8,932,000 |
75 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Hà Tĩnh |
10,556,000 |
76 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TT Kỳ Anh / Vũng Áng |
12,222,000 |
Phí thêm điểm giao |
120,000 |
||
Phí chờ giờ |
120,000 |
||
Phí lưu đêm |
700,000 |
* Đối với tải trọng xe 15 tấn
STT |
Điểm đi |
Điểm đến |
Xe 15T |
1 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Hà Nội – Nội Thành |
2,000,000 |
2 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Nội Bài / Quang Minh / Sóc Sơn / Đông Anh/ Bắc Thăng Long |
1,350,000 |
3 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN An Khánh / Gia Lâm / Thanh Oai / Đan Phượng / Hà Đông / Lai Xá / Ngọc Hồi |
1,879,000 |
4 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Thạch Thất / Phúc Thọ / Quốc Oai / Phú Nghĩa / Thường Tín / Chương Mỹ / Phú Cát |
1,911,000 |
5 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Sơn Tây / Ba Vì / Hòa Lạc / Thạch Thất / Ứng Hòa |
2,233,000 |
6 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Mỹ Đức |
2,736,000 |
7 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Bắc Ninh / Từ Sơn |
1,800,000 |
8 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Yên Phong / Đông Thọ |
1,800,000 |
9 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN VSIP / Đại Đồng / Quế Võ 1 / Thuận Thành |
1,871,000 |
10 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Gia Bình |
2,242,000 |
11 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Bắc Giang / Yên Dũng / Yên Thế |
2,369,000 |
12 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Hiệp Hòa |
2,050,000 |
13 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Vân Trung / Quang Châu / Đình Trám / Nội Hoàng / Việt Yên |
1,991,000 |
14 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Lạng Giang / Lục Nam |
2,850,000 |
15 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Lục Ngạn |
5,508,000 |
16 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Thái Nguyên / Sông Công |
1,938,000 |
17 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Yên Bình / Phổ Yên / Phú Bình /Điềm Thụy |
1,782,000 |
18 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Bắc Cạn |
4,860,000 |
19 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Thanh Bình / Chợ Mới |
3,636,000 |
20 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Cao Bằng |
9,554,000 |
21 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Vĩnh Yên / Khai Quang / Tam Dương |
1,800,000 |
22 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Phúc Yên / Bình Xuyên / KCN Thăng Long / Bá Thiện |
1,500,000 |
23 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Lập Thạch / Sông Lô |
1,976,000 |
24 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Việt Trì |
2,128,000 |
25 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Thụy Vân / Phù Ninh / Tử Đà |
2,592,000 |
26 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Thị Xã Phú Thọ / Lâm Thao / Phú Hà |
2,898,000 |
27 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Tam Nông / Cẩm Khê |
3,386,000 |
28 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Hạ Hòa |
4,598,000 |
29 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Tuyên Quang |
4,392,000 |
30 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Tân Thành |
6,192,000 |
31 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Na Hang |
7,684,000 |
32 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Yên Bái / Nam Yên Bái / KCN Âu Lâu |
4,620,000 |
33 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Mông Sơn |
5,688,000 |
34 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Bắc Văn Yên |
6,264,000 |
35 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Hòa Bình |
3,496,000 |
36 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TT Lương Sơn |
2,508,000 |
37 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Kỳ Sơn, Hòa Bình |
3,040,000 |
38 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Sơn La |
9,622,000 |
39 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Điện Biên |
15,456,000 |
40 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Lai Châu |
11,424,000 |
41 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Hà Giang |
9,282,000 |
42 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Phủ Lý / Đồng Văn 2 / Hòa Mạc / Kim Bảng / Châu Sơn |
3,215,000 |
43 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Đồng Văn 1 |
2,850,000 |
44 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Lý Nhân |
3,572,000 |
45 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Nam Định / Mỹ Lộc / Hòa Xá / Mỹ Trung / |
3,996,000 |
46 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Nam Trực / Trực Ninh |
4,734,000 |
47 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Nghĩa Hưng |
5,904,000 |
48 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Thái Bình / KCN Phú Khánh / Nguyễn Đức Cảnh |
4,704,000 |
49 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Quỳnh Phụ |
3,960,000 |
50 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Tiền Hải |
5,832,000 |
51 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Hải Phòng / VSIP / Dồ Sơn / Tràng Cát / Đình Vũ |
5,070,000 |
52 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Nomura / KCN An Dương / Tràng Duệ |
4,512,000 |
53 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Hải Dương |
3,078,000 |
54 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Gia Lộc |
2,569,000 |
55 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Chí Linh / Phúc Điền / Bình Giang / Cẩm Giàng / Đại An /Nam Sách / Ninh Giang |
3,690,000 |
56 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Phú Thái |
4,176,000 |
57 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Hạ Long, QN |
6,300,000 |
58 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
Đông Triều |
3,382,000 |
59 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Uông Bí |
4,248,000 |
60 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Cẩm Phả |
7,582,000 |
61 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Móng Cái |
10,688,000 |
62 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Hưng Yên / Tiên Lữ / Phù Cử |
3,167,000 |
63 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Tân Quang / Tân Quang / Văn Giang / Phố Nối / Thăng Long 2 / Mỹ Hào |
1,934,000 |
64 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Lạng Sơn |
5,652,000 |
65 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
CK Hữu Nghị |
6,192,000 |
66 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
CK Tân Thanh |
6,552,000 |
67 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Ninh Bình, Gián Khẩu |
4,068,000 |
68 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TX Tam Điệp |
4,932,000 |
69 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Thanh Hóa / KCN Đông Thọ / Yên Định / Lễ Môn |
6,669,000 |
70 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Bỉm Sơn / Vân Du |
5,346,000 |
71 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Hà Trung / Hậu Lộc / Thọ Xuân/ Ngọc Lặc |
6,144,000 |
72 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Như Thanh / Như Thanh |
7,752,000 |
73 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
KCN Nghi Sơn / Như Xuân |
|
74 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Vinh / Nghệ An / Cửa Lò / Đô Lương / Hưng Nguyên |
10,208,000 |
75 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TP Hà Tĩnh |
12,064,000 |
76 |
Nội Bài, Sóc Sơn |
TT Kỳ Anh / Vũng Áng |
13,968,000 |
Phí thêm điểm giao |
120,000 |
||
Phí chờ giờ |
120,000 |
||
Phí lưu đêm |
700,000 |
Điều kiện áp dụng:
– Giá trên chưa bao gồm VAT, bốc xếp nâng hạ, bến bãi. Giá cước trên tại thời điểm giá dầu DO 0.05S: 13,040đ/lít, khi có sự thay có sự thay đổi giá dầu trên 10% sẽ tiến hành điều chỉnh giá cước theo công thức: Đơn giá vận chuyển mới = Đơn giá hiện tại x ( 1 + % tỷ lệ nhiên liệu biến động x 0.3 ).
– Giá cước trên áp dụng đối với 01 điểm giao hàng, trường hợp giao hàng nhiều điểm, cước phí theo điểm giao hàng xa nhất, phí thêm điểm tính từ điểm giao thứ 2. Khoảng cách gữa hai điểm giao hàng tối đa không quá 5km.
– Trường hợp thực hiện vận chuyển hai chiều, cước chiều ngược lại giảm tối đa bằng 50% cước phí chiều đi.
– Xe rỗng (xe gọi đến nhưng hủy chuyến) tính 35% cước phí.
– Trường hợp giao hàng có phát sinh bốc xếp, chi phí bốc xếp áp dụng: 100đ/kg/ đầu hoặc 20,000đ/CBM/đầu. Nâng hạ giá thỏa thuận theo từng trường hợp cụ thể.
– Các phí chi hộ, chi phí phát sinh nằm ngoài đơn giá vận chuyển, chi phí phát sinh do cấm đường (tại kho giao nhận), phí ra vào bến bãi… sẽ thống nhất riêng và xác nhận.
3. Liên hệ sử dụng dịch vụ vận chuyển?
Như đã đề cập trong phần phía trước, giá cước có thể điều chỉnh tùy theo thời điểm và tình hình của thị trường, do vậy để cập nhật giá cước chính xác nhất, quý khách nên liên hệ với ETruck thông qua các thông tin liên hệ phía dưới để được hỗ trợ về bảng giá cước vận chuyển hàng hóa từ Nội Bài đi các tỉnh chính xác nhất.
Quý khách có nhu cầu tham khảo dịch vụ có thể liên hệ qua:
– Website: https//etruck.vn
– Tổng đài: 1900 2289
– Email: info@tngexpress.com
Mong rằng bài viết trên đã cung cấp nhiều thông tin hữu ích cho bạn đọc.