Thứ Bảy, Tháng Tư 19, 2025
spot_img
HomeBlogBảng giá vận chuyển hàng hóa từ Nội Bài đi các tỉnh

Bảng giá vận chuyển hàng hóa từ Nội Bài đi các tỉnh

Xuất phát điểm là doanh nghiệp chuyên cung cấp các dịch vụ vận tải cho các doanh nghiệp hàng không, ETruck có lợi thế mạnh khi vận chuyển hàng hóa từ Nội Bài đi các tỉnh.

Thời gian trung bình để xe tải của ETruck tới nhận hàng trên tuyến hành trình này chỉ dao động khoảng từ 30 phút – 1 tiếng, sau đó hàng sẽ được giao tới địa chỉ nhận nhanh chóng.

Đặc biệt, công ty có thế mạnh khi xử lý hàng hóa tại sân bay, Nhà ga hàng hóa hay các KCN gần sân bay Nội Bài.

1. Dịch vụ vận chuyển hàng hóa từ Nội Bài đi các tỉnh?

Tiền thân là đội xe kho vận Nasco, sau quá trình chuyển đổi và đầu tư hệ thống, thương hiệu ETruck được ra đời.

Có thể nói ETruck là đơn vị có bề dày kinh nghiệm phục vụ vận tải hàng hóa tại khu vực sân bay nói riêng và khu vực Hà Nội nói riêng.

Với gốc hàng không, sự am hiểu về địa bàn, có mối quan hệ tốt với các doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất – kinh doanh tại khu vực sân bay và khu CN Nội Bài giúp ETruck dễ dàng thiết lập được những tuyến hành khai thác linh hoạt, thời gian tiếp nhận hàng hóa nhanh chóng và chi phí tiết kiệm.

Sản lượng tuyến từ Nội Bài đi các tỉnh của ETruck luôn được duy trì ở mức độ ổn định. Trung bình công ty đang phục vụ hàng nghìn -> hàng chục nghìn tấn hàng hóa trên tuyến hành trình này mỗi ngày.

Số lượng hàng hóa chuyên chở có xu hướng tăng trưởng liên tục khi quy mô đội xe của công ty đang ngày phát triển. Hiện tại, ETruck đang vận hành và khai thác tới hơn 350 đầu xe tải khác nhau, bao gồm cả xe thường và xe lạnh, tải trọng đa dạng từ 1.25 tấn cho đến 15 tấn.

Kế hoạch vận tải của doanh nghiệp sẽ luôn được đảm bảo thông qua dịch vụ của ETruck. Tham khảo dịch vụ vận chuyển hàng hóa đi các khu công nghiệp.

2. Bảng giá vận chuyển hàng hóa từ Nội Bài đi các tỉnh?

Trong giới hạn bài viết này, ETruck sẽ chỉ đề cập đến giá cước vận chuyển hàng hóa đường bộ bằng xe thường do tính thông dụng và phần lớn các doanh nghiệp có nhu cầu sử dụng loại dịch vụ này nhiều hơn (chiếm khoảng 70%) so với hình thức vận tải bằng xe lạnh.

Nếu quý khách cần thêm bảng giá vận tải bằng xe lạnh từ Nội Bài đi các tỉnh, hãy để lại yêu cầu liên hệ phía dưới, chúng tôi sẽ tiếp nhận và liên hệ lại với doanh nghiệp để tư vấn bảng giá cước chính xác nhất.

Lưu ý: bảng giá này có hiệu lực tại thời điểm bài viết được công bố. Giá cước trong file có thể thay đổi tùy theo từng thời điểm khác nhau. Để cập nhật giá cước chính xác nhất tại thời điểm quý khách tra cứu, vui lòng liên hệ với bộ phận chăm sóc khách hàng của ETruck để nhận được hỗ trợ.

Ngoài ra, giá cước này áp dụng cho từng chuyến lẻ, nếu sản lượng vận chuyển của khách hàng lớn, thường xuyên, chúng tôi sẽ áp dụng những giá cước chiết khấu riêng phù hợp.

Bảng giá cước vận chuyển hàng hóa từ Nội Bài đi các tỉnh.

* Đối với tải trọng xe 1.25 tấn

STT

Điểm đi

Điểm đến

Xe 1.25T

1

Nội Bài, Sóc Sơn

Hà Nội – Nội Thành

400,000

2

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Nội Bài / Quang Minh / Sóc Sơn / Đông Anh/ Bắc Thăng Long

230,000

3

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN An Khánh / Gia Lâm / Thanh Oai / Đan Phượng / Hà Đông / Lai Xá / Ngọc Hồi

430,000

4

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Thạch Thất / Phúc Thọ / Quốc Oai / Phú Nghĩa / Thường Tín / Chương Mỹ / Phú Cát

520,000

5

Nội Bài, Sóc Sơn

Sơn Tây / Ba Vì / Hòa Lạc / Thạch Thất / Ứng Hòa

620,000

6

Nội Bài, Sóc Sơn

Mỹ Đức

720,000

7

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Bắc Ninh / Từ Sơn

440,000

8

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Yên Phong / Đông Thọ

300,000

9

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN VSIP / Đại Đồng / Quế Võ 1 / Thuận Thành

500,000

10

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Gia Bình

590,000

11

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Bắc Giang / Yên Dũng / Yên Thế

620,000

12

Nội Bài, Sóc Sơn

Hiệp Hòa

400,000

13

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Vân Trung / Quang Châu / Đình Trám / Nội Hoàng / Việt Yên

520,000

14

Nội Bài, Sóc Sơn

Lạng Giang / Lục Nam

810,000

15

Nội Bài, Sóc Sơn

Lục Ngạn

1,450,000

16

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Thái Nguyên / Sông Công

510,000

17

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Yên Bình / Phổ Yên / Phú Bình /Điềm Thụy

440,000

18

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Bắc Cạn

1,280,000

19

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Thanh Bình / Chợ Mới

960,000

20

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Cao Bằng

2,530,000

21

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Vĩnh Yên / Khai Quang / Tam Dương

410,000

22

Nội Bài, Sóc Sơn

Phúc Yên / Bình Xuyên / KCN Thăng Long / Bá Thiện

280,000

23

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Lập Thạch / Sông Lô

520,000

24

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Việt Trì

560,000

25

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Thụy Vân / Phù Ninh / Tử Đà

680,000

26

Nội Bài, Sóc Sơn

Thị Xã Phú Thọ / Lâm Thao / Phú Hà

770,000

27

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Tam Nông / Cẩm Khê

890,000

28

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Hạ Hòa

1,210,000

29

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Tuyên Quang

1,160,000

30

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Tân Thành

1,630,000

31

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Na Hang

2,030,000

32

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Yên Bái / Nam Yên Bái / KCN Âu Lâu

1,230,000

33

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Mông Sơn

1,500,000

34

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Bắc Văn Yên

1,650,000

35

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Hòa Bình

920,000

36

Nội Bài, Sóc Sơn

TT Lương Sơn

660,000

37

Nội Bài, Sóc Sơn

Kỳ Sơn, Hòa Bình

800,000

38

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Sơn La

2,550,000

39

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Điện Biên

4,350,000

40

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Lai Châu

3,210,000

41

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Hà Giang

2,460,000

42

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Phủ Lý / Đồng Văn 2 / Hòa Mạc / Kim Bảng / Châu Sơn

850,000

43

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Đồng Văn 1

750,000

44

Nội Bài, Sóc Sơn

Lý Nhân

950,000

45

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Nam Định / Mỹ Lộc / Hòa Xá / Mỹ Trung /

1,050,000

46

Nội Bài, Sóc Sơn

Nam Trực / Trực Ninh

1,250,000

47

Nội Bài, Sóc Sơn

Nghĩa Hưng

1,550,000

48

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Thái Bình / KCN Phú Khánh / Nguyễn Đức Cảnh

1,240,000

49

Nội Bài, Sóc Sơn

Quỳnh Phụ

1,040,000

50

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Tiền Hải

1,540,000

51

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Hải Phòng / VSIP / Dồ Sơn / Tràng Cát / Đình Vũ

1,340,000

52

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Nomura / KCN An Dương / Tràng Duệ

1,200,000

53

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Hải Dương

810,000

54

Nội Bài, Sóc Sơn

Gia Lộc

680,000

55

Nội Bài, Sóc Sơn

Chí Linh / Phúc Điền / Bình Giang / Cẩm Giàng / Đại An /Nam Sách / Ninh Giang

970,000

56

Nội Bài, Sóc Sơn

Phú Thái

1,100,000

57

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Hạ Long, QN

1,660,000

58

Nội Bài, Sóc Sơn

Đông Triều

890,000

59

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Uông Bí

1,120,000

60

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Cẩm Phả

2,000,000

61

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Móng Cái

3,000,000

62

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Hưng Yên / Tiên Lữ / Phù Cử

850,000

63

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Tân Quang / Tân Quang / Văn Giang / Phố Nối / Thăng Long 2 / Mỹ Hào

510,000

64

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Lạng Sơn

1,490,000

65

Nội Bài, Sóc Sơn

CK Hữu Nghị

1,630,000

66

Nội Bài, Sóc Sơn

CK Tân Thanh

1,730,000

67

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Ninh Bình, Gián Khẩu

1,070,000

68

Nội Bài, Sóc Sơn

TX Tam Điệp

1,300,000

69

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Thanh Hóa / KCN Đông Thọ / Yên Định / Lễ Môn

1,760,000

70

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Bỉm Sơn / Vân Du

1,410,000

71

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Hà Trung / Hậu Lộc / Thọ Xuân/ Ngọc Lặc

1,600,000

72

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Như Thanh / Như Thanh

2,050,000

73

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Nghi Sơn / Như Xuân

2,330,000

74

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Vinh / Nghệ An / Cửa Lò / Đô Lương / Hưng Nguyên

2,880,000

75

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Hà Tĩnh

3,400,000

76

Nội Bài, Sóc Sơn

TT Kỳ Anh / Vũng Áng

3,930,000

 

Phí thêm điểm giao

50,000

 

Phí chờ giờ

50,000

 

Phí lưu đêm

200,000

* Đối với tải trọng xe 1.4 – 1.9 tấn

STT

Điểm đi

Điểm đến

Xe 1.4-1.9T

1

Nội Bài, Sóc Sơn

Hà Nội – Nội Thành

500,000

2

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Nội Bài / Quang Minh / Sóc Sơn / Đông Anh/ Bắc Thăng Long

270,000

3

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN An Khánh / Gia Lâm / Thanh Oai / Đan Phượng / Hà Đông / Lai Xá / Ngọc Hồi

508,000

4

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Thạch Thất / Phúc Thọ / Quốc Oai / Phú Nghĩa / Thường Tín / Chương Mỹ / Phú Cát

597,000

5

Nội Bài, Sóc Sơn

Sơn Tây / Ba Vì / Hòa Lạc / Thạch Thất / Ứng Hòa

705,000

6

Nội Bài, Sóc Sơn

Mỹ Đức

864,000

7

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Bắc Ninh / Từ Sơn

497,000

8

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Yên Phong / Đông Thọ

400,000

9

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN VSIP / Đại Đồng / Quế Võ 1 / Thuận Thành

582,000

10

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Gia Bình

708,000

11

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Bắc Giang / Yên Dũng / Yên Thế

748,000

12

Nội Bài, Sóc Sơn

Hiệp Hòa

450,000

13

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Vân Trung / Quang Châu / Đình Trám / Nội Hoàng / Việt Yên

629,000

14

Nội Bài, Sóc Sơn

Lạng Giang / Lục Nam

900,000

15

Nội Bài, Sóc Sơn

Lục Ngạn

1,760,000

16

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Thái Nguyên / Sông Công

612,000

17

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Yên Bình / Phổ Yên / Phú Bình /Điềm Thụy

498,000

18

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Bắc Cạn

1,553,000

19

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Thanh Bình / Chợ Mới

1,162,000

20

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Cao Bằng

3,091,000

21

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Vĩnh Yên / Khai Quang / Tam Dương

450,000

22

Nội Bài, Sóc Sơn

Phúc Yên / Bình Xuyên / KCN Thăng Long / Bá Thiện

340,000

23

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Lập Thạch / Sông Lô

624,000

24

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Việt Trì

672,000

25

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Thụy Vân / Phù Ninh / Tử Đà

818,000

26

Nội Bài, Sóc Sơn

Thị Xã Phú Thọ / Lâm Thao / Phú Hà

915,000

27

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Tam Nông / Cẩm Khê

1,069,000

28

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Hạ Hòa

1,452,000

29

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Tuyên Quang

1,403,000

30

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Tân Thành

1,978,000

31

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Na Hang

2,486,000

32

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Yên Bái / Nam Yên Bái / KCN Âu Lâu

1,476,000

33

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Mông Sơn

1,817,000

34

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Bắc Văn Yên

2,001,000

35

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Hòa Bình

1,104,000

36

Nội Bài, Sóc Sơn

TT Lương Sơn

792,000

37

Nội Bài, Sóc Sơn

Kỳ Sơn, Hòa Bình

960,000

38

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Sơn La

3,113,000

39

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Điện Biên

4,830,000

40

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Lai Châu

3,570,000

41

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Hà Giang

3,003,000

42

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Phủ Lý / Đồng Văn 2 / Hòa Mạc / Kim Bảng / Châu Sơn

1,015,000

43

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Đồng Văn 1

900,000

44

Nội Bài, Sóc Sơn

Lý Nhân

1,128,000

45

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Nam Định / Mỹ Lộc / Hòa Xá / Mỹ Trung /

1,277,000

46

Nội Bài, Sóc Sơn

Nam Trực / Trực Ninh

1,512,000

47

Nội Bài, Sóc Sơn

Nghĩa Hưng

1,886,000

48

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Thái Bình / KCN Phú Khánh / Nguyễn Đức Cảnh

1,503,000

49

Nội Bài, Sóc Sơn

Quỳnh Phụ

1,265,000

50

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Tiền Hải

1,863,000

51

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Hải Phòng / VSIP / Dồ Sơn / Tràng Cát / Đình Vũ

1,620,000

52

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Nomura / KCN An Dương / Tràng Duệ

1,441,000

53

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Hải Dương

972,000

54

Nội Bài, Sóc Sơn

Gia Lộc

811,000

55

Nội Bài, Sóc Sơn

Chí Linh / Phúc Điền / Bình Giang / Cẩm Giàng / Đại An /Nam Sách / Ninh Giang

1,179,000

56

Nội Bài, Sóc Sơn

Phú Thái

1,334,000

57

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Hạ Long, QN

2,013,000

58

Nội Bài, Sóc Sơn

Đông Triều

1,068,000

59

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Uông Bí

1,357,000

60

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Cẩm Phả

2,453,000

61

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Móng Cái

3,340,000

62

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Hưng Yên / Tiên Lữ / Phù Cử

1,000,000

63

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Tân Quang / Tân Quang / Văn Giang / Phố Nối / Thăng Long 2 / Mỹ Hào

606,000

64

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Lạng Sơn

1,806,000

65

Nội Bài, Sóc Sơn

CK Hữu Nghị

1,978,000

66

Nội Bài, Sóc Sơn

CK Tân Thanh

2,093,000

67

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Ninh Bình, Gián Khẩu

1,300,000

68

Nội Bài, Sóc Sơn

TX Tam Điệp

1,576,000

69

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Thanh Hóa / KCN Đông Thọ / Yên Định / Lễ Môn

2,130,000

70

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Bỉm Sơn / Vân Du

1,708,000

71

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Hà Trung / Hậu Lộc / Thọ Xuân/ Ngọc Lặc

1,963,000

72

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Như Thanh / Như Thanh

2,508,000

73

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Nghi Sơn / Như Xuân

2,855,000

74

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Vinh / Nghệ An / Cửa Lò / Đô Lương / Hưng Nguyên

3,190,000

75

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Hà Tĩnh

3,770,000

76

Nội Bài, Sóc Sơn

TT Kỳ Anh / Vũng Áng

4,365,000

 

Phí thêm điểm giao

50,000

 

Phí chờ giờ

50,000

 

Phí lưu đêm

200,000

* Đối với tải trọng xe 2.5 tấn

STT

Điểm đi

Điểm đến

Xe 2.5T

1

Nội Bài, Sóc Sơn

Hà Nội – Nội Thành

900,000

2

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Nội Bài / Quang Minh / Sóc Sơn / Đông Anh/ Bắc Thăng Long

470,000

3

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN An Khánh / Gia Lâm / Thanh Oai / Đan Phượng / Hà Đông / Lai Xá / Ngọc Hồi

801,000

4

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Thạch Thất / Phúc Thọ / Quốc Oai / Phú Nghĩa / Thường Tín / Chương Mỹ / Phú Cát

886,000

5

Nội Bài, Sóc Sơn

Sơn Tây / Ba Vì / Hòa Lạc / Thạch Thất / Ứng Hòa

999,000

6

Nội Bài, Sóc Sơn

Mỹ Đức

1,224,000

7

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Bắc Ninh / Từ Sơn

767,000

8

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Yên Phong / Đông Thọ

550,000

9

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN VSIP / Đại Đồng / Quế Võ 1 / Thuận Thành

877,000

10

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Gia Bình

1,003,000

11

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Bắc Giang / Yên Dũng / Yên Thế

1,060,000

12

Nội Bài, Sóc Sơn

Hiệp Hòa

800,000

13

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Vân Trung / Quang Châu / Đình Trám / Nội Hoàng / Việt Yên

891,000

14

Nội Bài, Sóc Sơn

Lạng Giang / Lục Nam

1,275,000

15

Nội Bài, Sóc Sơn

Lục Ngạn

2,448,000

16

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Thái Nguyên / Sông Công

867,000

17

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Yên Bình / Phổ Yên / Phú Bình /Điềm Thụy

770,000

18

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Bắc Cạn

2,160,000

19

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Thanh Bình / Chợ Mới

1,616,000

20

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Cao Bằng

4,215,000

21

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Vĩnh Yên / Khai Quang / Tam Dương

700,000

22

Nội Bài, Sóc Sơn

Phúc Yên / Bình Xuyên / KCN Thăng Long / Bá Thiện

550,000

23

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Lập Thạch / Sông Lô

884,000

24

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Việt Trì

952,000

25

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Thụy Vân / Phù Ninh / Tử Đà

1,159,000

26

Nội Bài, Sóc Sơn

Thị Xã Phú Thọ / Lâm Thao / Phú Hà

1,297,000

27

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Tam Nông / Cẩm Khê

1,515,000

28

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Hạ Hòa

2,057,000

29

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Tuyên Quang

1,952,000

30

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Tân Thành

2,752,000

31

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Na Hang

3,390,000

32

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Yên Bái / Nam Yên Bái / KCN Âu Lâu

2,053,000

33

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Mông Sơn

2,528,000

34

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Bắc Văn Yên

2,784,000

35

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Hòa Bình

1,564,000

36

Nội Bài, Sóc Sơn

TT Lương Sơn

1,122,000

37

Nội Bài, Sóc Sơn

Kỳ Sơn, Hòa Bình

1,360,000

38

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Sơn La

4,245,000

39

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Điện Biên

7,245,000

40

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Lai Châu

5,355,000

41

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Hà Giang

4,095,000

42

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Phủ Lý / Đồng Văn 2 / Hòa Mạc / Kim Bảng / Châu Sơn

1,438,000

43

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Đồng Văn 1

1,275,000

44

Nội Bài, Sóc Sơn

Lý Nhân

1,598,000

45

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Nam Định / Mỹ Lộc / Hòa Xá / Mỹ Trung /

1,776,000

46

Nội Bài, Sóc Sơn

Nam Trực / Trực Ninh

2,104,000

47

Nội Bài, Sóc Sơn

Nghĩa Hưng

2,624,000

48

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Thái Bình / KCN Phú Khánh / Nguyễn Đức Cảnh

2,091,000

49

Nội Bài, Sóc Sơn

Quỳnh Phụ

1,760,000

50

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Tiền Hải

2,592,000

51

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Hải Phòng / VSIP / Dồ Sơn / Tràng Cát / Đình Vũ

2,253,000

52

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Nomura / KCN An Dương / Tràng Duệ

2,005,000

53

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Hải Dương

1,377,000

54

Nội Bài, Sóc Sơn

Gia Lộc

1,149,000

55

Nội Bài, Sóc Sơn

Chí Linh / Phúc Điền / Bình Giang / Cẩm Giàng / Đại An /Nam Sách / Ninh Giang

1,640,000

56

Nội Bài, Sóc Sơn

Phú Thái

1,856,000

57

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Hạ Long, QN

2,800,000

58

Nội Bài, Sóc Sơn

Đông Triều

1,513,000

59

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Uông Bí

1,888,000

60

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Cẩm Phả

3,345,000

61

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Móng Cái

5,010,000

62

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Hưng Yên / Tiên Lữ / Phù Cử

1,417,000

63

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Tân Quang / Tân Quang / Văn Giang / Phố Nối / Thăng Long 2 / Mỹ Hào

887,000

64

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Lạng Sơn

2,512,000

65

Nội Bài, Sóc Sơn

CK Hữu Nghị

2,752,000

66

Nội Bài, Sóc Sơn

CK Tân Thanh

2,912,000

67

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Ninh Bình, Gián Khẩu

1,808,000

68

Nội Bài, Sóc Sơn

TX Tam Điệp

2,192,000

69

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Thanh Hóa / KCN Đông Thọ / Yên Định / Lễ Môn

2,964,000

70

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Bỉm Sơn / Vân Du

2,376,000

71

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Hà Trung / Hậu Lộc / Thọ Xuân/ Ngọc Lặc

2,731,000

72

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Như Thanh / Như Thanh

3,420,000

73

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Nghi Sơn / Như Xuân

3,893,000

74

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Vinh / Nghệ An / Cửa Lò / Đô Lương / Hưng Nguyên

4,785,000

75

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Hà Tĩnh

5,655,000

76

Nội Bài, Sóc Sơn

TT Kỳ Anh / Vũng Áng

6,548,000

 

Phí thêm điểm giao

80,000

 

Phí chờ giờ

80,000

 

Phí lưu đêm

350,000

* Đối với tải trọng xe 3.5 tấn

STT

Điểm đi

Điểm đến

Xe 3.5T

1

Nội Bài, Sóc Sơn

Hà Nội – Nội Thành

1,000,000

2

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Nội Bài / Quang Minh / Sóc Sơn / Đông Anh/ Bắc Thăng Long

540,000

3

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN An Khánh / Gia Lâm / Thanh Oai / Đan Phượng / Hà Đông / Lai Xá / Ngọc Hồi

904,000

4

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Thạch Thất / Phúc Thọ / Quốc Oai / Phú Nghĩa / Thường Tín / Chương Mỹ / Phú Cát

959,000

5

Nội Bài, Sóc Sơn

Sơn Tây / Ba Vì / Hòa Lạc / Thạch Thất / Ứng Hòa

1,058,000

6

Nội Bài, Sóc Sơn

Mỹ Đức

1,296,000

7

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Bắc Ninh / Từ Sơn

853,000

8

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Yên Phong / Đông Thọ

650,000

9

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN VSIP / Đại Đồng / Quế Võ 1 / Thuận Thành

956,000

10

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Gia Bình

1,062,000

11

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Bắc Giang / Yên Dũng / Yên Thế

1,122,000

12

Nội Bài, Sóc Sơn

Hiệp Hòa

950,000

13

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Vân Trung / Quang Châu / Đình Trám / Nội Hoàng / Việt Yên

943,000

14

Nội Bài, Sóc Sơn

Lạng Giang / Lục Nam

1,350,000

15

Nội Bài, Sóc Sơn

Lục Ngạn

2,601,000

16

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Thái Nguyên / Sông Công

918,000

17

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Yên Bình / Phổ Yên / Phú Bình /Điềm Thụy

862,000

18

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Bắc Cạn

2,295,000

19

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Thanh Bình / Chợ Mới

1,717,000

20

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Cao Bằng

4,496,000

21

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Vĩnh Yên / Khai Quang / Tam Dương

800,000

22

Nội Bài, Sóc Sơn

Phúc Yên / Bình Xuyên / KCN Thăng Long / Bá Thiện

650,000

23

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Lập Thạch / Sông Lô

936,000

24

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Việt Trì

1,008,000

25

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Thụy Vân / Phù Ninh / Tử Đà

1,228,000

26

Nội Bài, Sóc Sơn

Thị Xã Phú Thọ / Lâm Thao / Phú Hà

1,373,000

27

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Tam Nông / Cẩm Khê

1,604,000

28

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Hạ Hòa

2,178,000

29

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Tuyên Quang

2,074,000

30

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Tân Thành

2,924,000

31

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Na Hang

3,616,000

32

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Yên Bái / Nam Yên Bái / KCN Âu Lâu

2,182,000

33

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Mông Sơn

2,686,000

34

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Bắc Văn Yên

2,958,000

35

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Hòa Bình

1,656,000

36

Nội Bài, Sóc Sơn

TT Lương Sơn

1,188,000

37

Nội Bài, Sóc Sơn

Kỳ Sơn, Hòa Bình

1,440,000

38

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Sơn La

4,528,000

39

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Điện Biên

7,728,000

40

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Lai Châu

5,712,000

41

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Hà Giang

4,368,000

42

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Phủ Lý / Đồng Văn 2 / Hòa Mạc / Kim Bảng / Châu Sơn

1,523,000

43

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Đồng Văn 1

1,350,000

44

Nội Bài, Sóc Sơn

Lý Nhân

1,692,000

45

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Nam Định / Mỹ Lộc / Hòa Xá / Mỹ Trung /

1,887,000

46

Nội Bài, Sóc Sơn

Nam Trực / Trực Ninh

2,236,000

47

Nội Bài, Sóc Sơn

Nghĩa Hưng

2,788,000

48

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Thái Bình / KCN Phú Khánh / Nguyễn Đức Cảnh

2,221,000

49

Nội Bài, Sóc Sơn

Quỳnh Phụ

1,870,000

50

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Tiền Hải

2,754,000

51

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Hải Phòng / VSIP / Dồ Sơn / Tràng Cát / Đình Vũ

2,394,000

52

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Nomura / KCN An Dương / Tràng Duệ

2,131,000

53

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Hải Dương

1,458,000

54

Nội Bài, Sóc Sơn

Gia Lộc

1,217,000

55

Nội Bài, Sóc Sơn

Chí Linh / Phúc Điền / Bình Giang / Cẩm Giàng / Đại An /Nam Sách / Ninh Giang

1,743,000

56

Nội Bài, Sóc Sơn

Phú Thái

1,972,000

57

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Hạ Long, QN

2,975,000

58

Nội Bài, Sóc Sơn

Đông Triều

1,602,000

59

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Uông Bí

2,006,000

60

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Cẩm Phả

3,568,000

61

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Móng Cái

5,344,000

62

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Hưng Yên / Tiên Lữ / Phù Cử

1,500,000

63

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Tân Quang / Tân Quang / Văn Giang / Phố Nối / Thăng Long 2 / Mỹ Hào

954,000

64

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Lạng Sơn

2,669,000

65

Nội Bài, Sóc Sơn

CK Hữu Nghị

2,924,000

66

Nội Bài, Sóc Sơn

CK Tân Thanh

3,094,000

67

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Ninh Bình, Gián Khẩu

1,921,000

68

Nội Bài, Sóc Sơn

TX Tam Điệp

2,329,000

69

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Thanh Hóa / KCN Đông Thọ / Yên Định / Lễ Môn

3,149,000

70

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Bỉm Sơn / Vân Du

2,525,000

71

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Hà Trung / Hậu Lộc / Thọ Xuân/ Ngọc Lặc

2,901,000

72

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Như Thanh / Như Thanh

3,648,000

73

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Nghi Sơn / Như Xuân

4,152,000

74

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Vinh / Nghệ An / Cửa Lò / Đô Lương / Hưng Nguyên

5,104,000

75

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Hà Tĩnh

6,032,000

76

Nội Bài, Sóc Sơn

TT Kỳ Anh / Vũng Áng

6,984,000

 

Phí thêm điểm giao

100,000

 

Phí chờ giờ

100,000

 

Phí lưu đêm

350,000

* Đối với tải trọng xe 5 tấn

STT

Điểm đi

Điểm đến

Xe 5T

1

Nội Bài, Sóc Sơn

Hà Nội – Nội Thành

1,200,000

2

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Nội Bài / Quang Minh / Sóc Sơn / Đông Anh/ Bắc Thăng Long

640,000

3

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN An Khánh / Gia Lâm / Thanh Oai / Đan Phượng / Hà Đông / Lai Xá / Ngọc Hồi

1,153,000

4

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Thạch Thất / Phúc Thọ / Quốc Oai / Phú Nghĩa / Thường Tín / Chương Mỹ / Phú Cát

1,245,000

5

Nội Bài, Sóc Sơn

Sơn Tây / Ba Vì / Hòa Lạc / Thạch Thất / Ứng Hòa

1,410,000

6

Nội Bài, Sóc Sơn

Mỹ Đức

1,728,000

7

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Bắc Ninh / Từ Sơn

1,113,000

8

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Yên Phong / Đông Thọ

850,000

9

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN VSIP / Đại Đồng / Quế Võ 1 / Thuận Thành

1,230,000

10

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Gia Bình

1,416,000

11

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Bắc Giang / Yên Dũng / Yên Thế

1,496,000

12

Nội Bài, Sóc Sơn

Hiệp Hòa

1,100,000

13

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Vân Trung / Quang Châu / Đình Trám / Nội Hoàng / Việt Yên

1,258,000

14

Nội Bài, Sóc Sơn

Lạng Giang / Lục Nam

1,800,000

15

Nội Bài, Sóc Sơn

Lục Ngạn

3,366,000

16

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Thái Nguyên / Sông Công

1,224,000

17

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Yên Bình / Phổ Yên / Phú Bình /Điềm Thụy

1,138,000

18

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Bắc Cạn

2,970,000

19

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Thanh Bình / Chợ Mới

2,222,000

20

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Cao Bằng

5,620,000

21

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Vĩnh Yên / Khai Quang / Tam Dương

1,100,000

22

Nội Bài, Sóc Sơn

Phúc Yên / Bình Xuyên / KCN Thăng Long / Bá Thiện

778,000

23

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Lập Thạch / Sông Lô

1,248,000

24

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Việt Trì

1,344,000

25

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Thụy Vân / Phù Ninh / Tử Đà

1,637,000

26

Nội Bài, Sóc Sơn

Thị Xã Phú Thọ / Lâm Thao / Phú Hà

1,830,000

27

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Tam Nông / Cẩm Khê

2,138,000

28

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Hạ Hòa

2,904,000

29

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Tuyên Quang

2,684,000

30

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Tân Thành

3,784,000

31

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Na Hang

4,520,000

32

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Yên Bái / Nam Yên Bái / KCN Âu Lâu

2,823,000

33

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Mông Sơn

3,476,000

34

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Bắc Văn Yên

3,828,000

35

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Hòa Bình

2,208,000

36

Nội Bài, Sóc Sơn

TT Lương Sơn

1,584,000

37

Nội Bài, Sóc Sơn

Kỳ Sơn, Hòa Bình

1,920,000

38

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Sơn La

5,660,000

39

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Điện Biên

9,660,000

40

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Lai Châu

7,140,000

41

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Hà Giang

5,460,000

42

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Phủ Lý / Đồng Văn 2 / Hòa Mạc / Kim Bảng / Châu Sơn

2,030,000

43

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Đồng Văn 1

1,800,000

44

Nội Bài, Sóc Sơn

Lý Nhân

2,256,000

45

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Nam Định / Mỹ Lộc / Hòa Xá / Mỹ Trung /

2,442,000

46

Nội Bài, Sóc Sơn

Nam Trực / Trực Ninh

2,893,000

47

Nội Bài, Sóc Sơn

Nghĩa Hưng

3,608,000

48

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Thái Bình / KCN Phú Khánh / Nguyễn Đức Cảnh

2,875,000

49

Nội Bài, Sóc Sơn

Quỳnh Phụ

2,420,000

50

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Tiền Hải

3,564,000

51

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Hải Phòng / VSIP / Dồ Sơn / Tràng Cát / Đình Vũ

3,098,000

52

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Nomura / KCN An Dương / Tràng Duệ

2,757,000

53

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Hải Dương

1,944,000

54

Nội Bài, Sóc Sơn

Gia Lộc

1,622,000

55

Nội Bài, Sóc Sơn

Chí Linh / Phúc Điền / Bình Giang / Cẩm Giàng / Đại An /Nam Sách / Ninh Giang

2,255,000

56

Nội Bài, Sóc Sơn

Phú Thái

2,552,000

57

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Hạ Long, QN

3,850,000

58

Nội Bài, Sóc Sơn

Đông Triều

2,136,000

59

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Uông Bí

2,596,000

60

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Cẩm Phả

4,460,000

61

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Móng Cái

6,680,000

62

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Hưng Yên / Tiên Lữ / Phù Cử

2,000,000

63

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Tân Quang / Tân Quang / Văn Giang / Phố Nối / Thăng Long 2 / Mỹ Hào

1,248,000

64

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Lạng Sơn

3,454,000

65

Nội Bài, Sóc Sơn

CK Hữu Nghị

3,784,000

66

Nội Bài, Sóc Sơn

CK Tân Thanh

4,004,000

67

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Ninh Bình, Gián Khẩu

2,486,000

68

Nội Bài, Sóc Sơn

TX Tam Điệp

3,014,000

69

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Thanh Hóa / KCN Đông Thọ / Yên Định / Lễ Môn

4,076,000

70

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Bỉm Sơn / Vân Du

3,267,000

71

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Hà Trung / Hậu Lộc / Thọ Xuân/ Ngọc Lặc

3,755,000

72

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Như Thanh / Như Thanh

4,560,000

73

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Nghi Sơn / Như Xuân

5,190,000

74

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Vinh / Nghệ An / Cửa Lò / Đô Lương / Hưng Nguyên

6,380,000

75

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Hà Tĩnh

7,540,000

76

Nội Bài, Sóc Sơn

TT Kỳ Anh / Vũng Áng

8,730,000

 

Phí thêm điểm giao

100,000

 

Phí chờ giờ

100,000

 

Phí lưu đêm

500,000

* Đối với tải trọng xe 8 tấn

STT

Điểm đi

Điểm đến

Xe 8T

1

Nội Bài, Sóc Sơn

Hà Nội – Nội Thành

1,300,000

2

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Nội Bài / Quang Minh / Sóc Sơn / Đông Anh/ Bắc Thăng Long

760,000

3

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN An Khánh / Gia Lâm / Thanh Oai / Đan Phượng / Hà Đông / Lai Xá / Ngọc Hồi

1,361,000

4

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Thạch Thất / Phúc Thọ / Quốc Oai / Phú Nghĩa / Thường Tín / Chương Mỹ / Phú Cát

1,435,000

5

Nội Bài, Sóc Sơn

Sơn Tây / Ba Vì / Hòa Lạc / Thạch Thất / Ứng Hòa

1,645,000

6

Nội Bài, Sóc Sơn

Mỹ Đức

2,016,000

7

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Bắc Ninh / Từ Sơn

1,300,000

8

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Yên Phong / Đông Thọ

1,100,000

9

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN VSIP / Đại Đồng / Quế Võ 1 / Thuận Thành

1,413,000

10

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Gia Bình

1,652,000

11

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Bắc Giang / Yên Dũng / Yên Thế

1,745,000

12

Nội Bài, Sóc Sơn

Hiệp Hòa

1,400,000

13

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Vân Trung / Quang Châu / Đình Trám / Nội Hoàng / Việt Yên

1,467,000

14

Nội Bài, Sóc Sơn

Lạng Giang / Lục Nam

2,100,000

15

Nội Bài, Sóc Sơn

Lục Ngạn

3,978,000

16

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Thái Nguyên / Sông Công

1,428,000

17

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Yên Bình / Phổ Yên / Phú Bình /Điềm Thụy

1,322,000

18

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Bắc Cạn

3,510,000

19

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Thanh Bình / Chợ Mới

2,626,000

20

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Cao Bằng

7,025,000

21

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Vĩnh Yên / Khai Quang / Tam Dương

1,300,000

22

Nội Bài, Sóc Sơn

Phúc Yên / Bình Xuyên / KCN Thăng Long / Bá Thiện

986,000

23

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Lập Thạch / Sông Lô

1,456,000

24

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Việt Trì

1,568,000

25

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Thụy Vân / Phù Ninh / Tử Đà

1,910,000

26

Nội Bài, Sóc Sơn

Thị Xã Phú Thọ / Lâm Thao / Phú Hà

2,135,000

27

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Tam Nông / Cẩm Khê

2,495,000

28

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Hạ Hòa

3,388,000

29

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Tuyên Quang

3,172,000

30

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Tân Thành

4,472,000

31

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Na Hang

5,650,000

32

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Yên Bái / Nam Yên Bái / KCN Âu Lâu

3,337,000

33

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Mông Sơn

4,108,000

34

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Bắc Văn Yên

4,524,000

35

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Hòa Bình

2,576,000

36

Nội Bài, Sóc Sơn

TT Lương Sơn

1,848,000

37

Nội Bài, Sóc Sơn

Kỳ Sơn, Hòa Bình

2,240,000

38

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Sơn La

7,075,000

39

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Điện Biên

12,075,000

40

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Lai Châu

8,925,000

41

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Hà Giang

6,825,000

42

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Phủ Lý / Đồng Văn 2 / Hòa Mạc / Kim Bảng / Châu Sơn

2,369,000

43

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Đồng Văn 1

2,100,000

44

Nội Bài, Sóc Sơn

Lý Nhân

2,632,000

45

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Nam Định / Mỹ Lộc / Hòa Xá / Mỹ Trung /

2,886,000

46

Nội Bài, Sóc Sơn

Nam Trực / Trực Ninh

3,419,000

47

Nội Bài, Sóc Sơn

Nghĩa Hưng

4,264,000

48

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Thái Bình / KCN Phú Khánh / Nguyễn Đức Cảnh

3,397,000

49

Nội Bài, Sóc Sơn

Quỳnh Phụ

2,860,000

50

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Tiền Hải

4,212,000

51

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Hải Phòng / VSIP / Dồ Sơn / Tràng Cát / Đình Vũ

3,662,000

52

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Nomura / KCN An Dương / Tràng Duệ

3,259,000

53

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Hải Dương

2,268,000

54

Nội Bài, Sóc Sơn

Gia Lộc

1,893,000

55

Nội Bài, Sóc Sơn

Chí Linh / Phúc Điền / Bình Giang / Cẩm Giàng / Đại An /Nam Sách / Ninh Giang

2,665,000

56

Nội Bài, Sóc Sơn

Phú Thái

3,016,000

57

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Hạ Long, QN

4,550,000

58

Nội Bài, Sóc Sơn

Đông Triều

2,492,000

59

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Uông Bí

3,068,000

60

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Cẩm Phả

5,575,000

61

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Móng Cái

8,350,000

62

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Hưng Yên / Tiên Lữ / Phù Cử

2,333,000

63

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Tân Quang / Tân Quang / Văn Giang / Phố Nối / Thăng Long 2 / Mỹ Hào

1,444,000

64

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Lạng Sơn

4,082,000

65

Nội Bài, Sóc Sơn

CK Hữu Nghị

4,472,000

66

Nội Bài, Sóc Sơn

CK Tân Thanh

4,732,000

67

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Ninh Bình, Gián Khẩu

2,938,000

68

Nội Bài, Sóc Sơn

TX Tam Điệp

3,562,000

69

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Thanh Hóa / KCN Đông Thọ / Yên Định / Lễ Môn

4,817,000

70

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Bỉm Sơn / Vân Du

3,861,000

71

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Hà Trung / Hậu Lộc / Thọ Xuân/ Ngọc Lặc

4,437,000

72

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Như Thanh / Như Thanh

5,700,000

73

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Nghi Sơn / Như Xuân

6,488,000

74

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Vinh / Nghệ An / Cửa Lò / Đô Lương / Hưng Nguyên

7,975,000

75

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Hà Tĩnh

9,425,000

76

Nội Bài, Sóc Sơn

TT Kỳ Anh / Vũng Áng

10,913,000

 

Phí thêm điểm giao

120,000

 

Phí chờ giờ

100,000

 

Phí lưu đêm

500,000

* Đối với tải trọng xe 10 tấn

STT

Điểm đi

Điểm đến

Xe 10T

1

Nội Bài, Sóc Sơn

Hà Nội – Nội Thành

1,500,000

2

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Nội Bài / Quang Minh / Sóc Sơn / Đông Anh/ Bắc Thăng Long

1,020,000

3

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN An Khánh / Gia Lâm / Thanh Oai / Đan Phượng / Hà Đông / Lai Xá / Ngọc Hồi

1,578,000

4

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Thạch Thất / Phúc Thọ / Quốc Oai / Phú Nghĩa / Thường Tín / Chương Mỹ / Phú Cát

1,625,000

5

Nội Bài, Sóc Sơn

Sơn Tây / Ba Vì / Hòa Lạc / Thạch Thất / Ứng Hòa

1,880,000

6

Nội Bài, Sóc Sơn

Mỹ Đức

2,304,000

7

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Bắc Ninh / Từ Sơn

1,550,000

8

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Yên Phong / Đông Thọ

1,400,000

9

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN VSIP / Đại Đồng / Quế Võ 1 / Thuận Thành

1,596,000

10

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Gia Bình

1,888,000

11

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Bắc Giang / Yên Dũng / Yên Thế

1,995,000

12

Nội Bài, Sóc Sơn

Hiệp Hòa

1,550,000

13

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Vân Trung / Quang Châu / Đình Trám / Nội Hoàng / Việt Yên

1,677,000

14

Nội Bài, Sóc Sơn

Lạng Giang / Lục Nam

2,400,000

15

Nội Bài, Sóc Sơn

Lục Ngạn

4,590,000

16

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Thái Nguyên / Sông Công

1,632,000

17

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Yên Bình / Phổ Yên / Phú Bình /Điềm Thụy

1,531,000

18

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Bắc Cạn

4,050,000

19

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Thanh Bình / Chợ Mới

3,030,000

20

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Cao Bằng

7,868,000

21

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Vĩnh Yên / Khai Quang / Tam Dương

1,550,000

22

Nội Bài, Sóc Sơn

Phúc Yên / Bình Xuyên / KCN Thăng Long / Bá Thiện

1,190,000

23

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Lập Thạch / Sông Lô

1,664,000

24

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Việt Trì

1,792,000

25

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Thụy Vân / Phù Ninh / Tử Đà

2,182,000

26

Nội Bài, Sóc Sơn

Thị Xã Phú Thọ / Lâm Thao / Phú Hà

2,441,000

27

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Tam Nông / Cẩm Khê

2,851,000

28

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Hạ Hòa

3,872,000

29

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Tuyên Quang

3,660,000

30

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Tân Thành

5,160,000

31

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Na Hang

6,328,000

32

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Yên Bái / Nam Yên Bái / KCN Âu Lâu

3,850,000

33

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Mông Sơn

4,740,000

34

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Bắc Văn Yên

5,220,000

35

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Hòa Bình

2,944,000

36

Nội Bài, Sóc Sơn

TT Lương Sơn

2,112,000

37

Nội Bài, Sóc Sơn

Kỳ Sơn, Hòa Bình

2,560,000

38

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Sơn La

7,924,000

39

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Điện Biên

13,524,000

40

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Lai Châu

9,996,000

41

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Hà Giang

7,644,000

42

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Phủ Lý / Đồng Văn 2 / Hòa Mạc / Kim Bảng / Châu Sơn

2,707,000

43

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Đồng Văn 1

2,400,000

44

Nội Bài, Sóc Sơn

Lý Nhân

3,008,000

45

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Nam Định / Mỹ Lộc / Hòa Xá / Mỹ Trung /

3,330,000

46

Nội Bài, Sóc Sơn

Nam Trực / Trực Ninh

3,945,000

47

Nội Bài, Sóc Sơn

Nghĩa Hưng

4,920,000

48

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Thái Bình / KCN Phú Khánh / Nguyễn Đức Cảnh

3,920,000

49

Nội Bài, Sóc Sơn

Quỳnh Phụ

3,300,000

50

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Tiền Hải

4,860,000

51

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Hải Phòng / VSIP / Dồ Sơn / Tràng Cát / Đình Vũ

4,225,000

52

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Nomura / KCN An Dương / Tràng Duệ

3,760,000

53

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Hải Dương

2,592,000

54

Nội Bài, Sóc Sơn

Gia Lộc

2,163,000

55

Nội Bài, Sóc Sơn

Chí Linh / Phúc Điền / Bình Giang / Cẩm Giàng / Đại An /Nam Sách / Ninh Giang

3,075,000

56

Nội Bài, Sóc Sơn

Phú Thái

3,480,000

57

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Hạ Long, QN

5,250,000

58

Nội Bài, Sóc Sơn

Đông Triều

2,848,000

59

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Uông Bí

3,540,000

60

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Cẩm Phả

6,244,000

61

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Móng Cái

9,352,000

62

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Hưng Yên / Tiên Lữ / Phù Cử

2,667,000

63

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Tân Quang / Tân Quang / Văn Giang / Phố Nối / Thăng Long 2 / Mỹ Hào

1,640,000

64

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Lạng Sơn

4,710,000

65

Nội Bài, Sóc Sơn

CK Hữu Nghị

5,160,000

66

Nội Bài, Sóc Sơn

CK Tân Thanh

5,460,000

67

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Ninh Bình, Gián Khẩu

3,390,000

68

Nội Bài, Sóc Sơn

TX Tam Điệp

4,110,000

69

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Thanh Hóa / KCN Đông Thọ / Yên Định / Lễ Môn

5,558,000

70

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Bỉm Sơn / Vân Du

4,455,000

71

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Hà Trung / Hậu Lộc / Thọ Xuân/ Ngọc Lặc

5,120,000

72

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Như Thanh / Như Thanh

6,384,000

73

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Nghi Sơn / Như Xuân

7,266,000

74

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Vinh / Nghệ An / Cửa Lò / Đô Lương / Hưng Nguyên

8,932,000

75

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Hà Tĩnh

10,556,000

76

Nội Bài, Sóc Sơn

TT Kỳ Anh / Vũng Áng

12,222,000

 

Phí thêm điểm giao

120,000

 

Phí chờ giờ

120,000

 

Phí lưu đêm

700,000

* Đối với tải trọng xe 15 tấn

STT

Điểm đi

Điểm đến

Xe 15T

1

Nội Bài, Sóc Sơn

Hà Nội – Nội Thành

2,000,000

2

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Nội Bài / Quang Minh / Sóc Sơn / Đông Anh/ Bắc Thăng Long

1,350,000

3

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN An Khánh / Gia Lâm / Thanh Oai / Đan Phượng / Hà Đông / Lai Xá / Ngọc Hồi

1,879,000

4

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Thạch Thất / Phúc Thọ / Quốc Oai / Phú Nghĩa / Thường Tín / Chương Mỹ / Phú Cát

1,911,000

5

Nội Bài, Sóc Sơn

Sơn Tây / Ba Vì / Hòa Lạc / Thạch Thất / Ứng Hòa

2,233,000

6

Nội Bài, Sóc Sơn

Mỹ Đức

2,736,000

7

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Bắc Ninh / Từ Sơn

1,800,000

8

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Yên Phong / Đông Thọ

1,800,000

9

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN VSIP / Đại Đồng / Quế Võ 1 / Thuận Thành

1,871,000

10

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Gia Bình

2,242,000

11

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Bắc Giang / Yên Dũng / Yên Thế

2,369,000

12

Nội Bài, Sóc Sơn

Hiệp Hòa

2,050,000

13

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Vân Trung / Quang Châu / Đình Trám / Nội Hoàng / Việt Yên

1,991,000

14

Nội Bài, Sóc Sơn

Lạng Giang / Lục Nam

2,850,000

15

Nội Bài, Sóc Sơn

Lục Ngạn

5,508,000

16

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Thái Nguyên / Sông Công

1,938,000

17

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Yên Bình / Phổ Yên / Phú Bình /Điềm Thụy

1,782,000

18

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Bắc Cạn

4,860,000

19

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Thanh Bình / Chợ Mới

3,636,000

20

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Cao Bằng

9,554,000

21

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Vĩnh Yên / Khai Quang / Tam Dương

1,800,000

22

Nội Bài, Sóc Sơn

Phúc Yên / Bình Xuyên / KCN Thăng Long / Bá Thiện

1,500,000

23

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Lập Thạch / Sông Lô

1,976,000

24

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Việt Trì

2,128,000

25

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Thụy Vân / Phù Ninh / Tử Đà

2,592,000

26

Nội Bài, Sóc Sơn

Thị Xã Phú Thọ / Lâm Thao / Phú Hà

2,898,000

27

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Tam Nông / Cẩm Khê

3,386,000

28

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Hạ Hòa

4,598,000

29

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Tuyên Quang

4,392,000

30

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Tân Thành

6,192,000

31

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Na Hang

7,684,000

32

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Yên Bái / Nam Yên Bái / KCN Âu Lâu

4,620,000

33

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Mông Sơn

5,688,000

34

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Bắc Văn Yên

6,264,000

35

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Hòa Bình

3,496,000

36

Nội Bài, Sóc Sơn

TT Lương Sơn

2,508,000

37

Nội Bài, Sóc Sơn

Kỳ Sơn, Hòa Bình

3,040,000

38

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Sơn La

9,622,000

39

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Điện Biên

15,456,000

40

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Lai Châu

11,424,000

41

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Hà Giang

9,282,000

42

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Phủ Lý / Đồng Văn 2 / Hòa Mạc / Kim Bảng / Châu Sơn

3,215,000

43

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Đồng Văn 1

2,850,000

44

Nội Bài, Sóc Sơn

Lý Nhân

3,572,000

45

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Nam Định / Mỹ Lộc / Hòa Xá / Mỹ Trung /

3,996,000

46

Nội Bài, Sóc Sơn

Nam Trực / Trực Ninh

4,734,000

47

Nội Bài, Sóc Sơn

Nghĩa Hưng

5,904,000

48

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Thái Bình / KCN Phú Khánh / Nguyễn Đức Cảnh

4,704,000

49

Nội Bài, Sóc Sơn

Quỳnh Phụ

3,960,000

50

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Tiền Hải

5,832,000

51

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Hải Phòng / VSIP / Dồ Sơn / Tràng Cát / Đình Vũ

5,070,000

52

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Nomura / KCN An Dương / Tràng Duệ

4,512,000

53

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Hải Dương

3,078,000

54

Nội Bài, Sóc Sơn

Gia Lộc

2,569,000

55

Nội Bài, Sóc Sơn

Chí Linh / Phúc Điền / Bình Giang / Cẩm Giàng / Đại An /Nam Sách / Ninh Giang

3,690,000

56

Nội Bài, Sóc Sơn

Phú Thái

4,176,000

57

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Hạ Long, QN

6,300,000

58

Nội Bài, Sóc Sơn

Đông Triều

3,382,000

59

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Uông Bí

4,248,000

60

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Cẩm Phả

7,582,000

61

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Móng Cái

10,688,000

62

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Hưng Yên / Tiên Lữ / Phù Cử

3,167,000

63

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Tân Quang / Tân Quang / Văn Giang / Phố Nối / Thăng Long 2 / Mỹ Hào

1,934,000

64

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Lạng Sơn

5,652,000

65

Nội Bài, Sóc Sơn

CK Hữu Nghị

6,192,000

66

Nội Bài, Sóc Sơn

CK Tân Thanh

6,552,000

67

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Ninh Bình, Gián Khẩu

4,068,000

68

Nội Bài, Sóc Sơn

TX Tam Điệp

4,932,000

69

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Thanh Hóa / KCN Đông Thọ / Yên Định / Lễ Môn

6,669,000

70

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Bỉm Sơn / Vân Du

5,346,000

71

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Hà Trung / Hậu Lộc / Thọ Xuân/ Ngọc Lặc

6,144,000

72

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Như Thanh / Như Thanh

7,752,000

73

Nội Bài, Sóc Sơn

KCN Nghi Sơn / Như Xuân

 

74

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Vinh / Nghệ An / Cửa Lò / Đô Lương / Hưng Nguyên

10,208,000

75

Nội Bài, Sóc Sơn

TP Hà Tĩnh

12,064,000

76

Nội Bài, Sóc Sơn

TT Kỳ Anh / Vũng Áng

13,968,000

 

Phí thêm điểm giao

120,000

 

Phí chờ giờ

120,000

 

Phí lưu đêm

700,000

Điều kiện áp dụng:

– Giá trên chưa bao gồm VAT, bốc xếp nâng hạ, bến bãi. Giá cước trên tại thời điểm giá dầu DO 0.05S: 13,040đ/lít, khi có sự thay có sự thay đổi giá dầu trên 10% sẽ tiến hành điều chỉnh giá cước theo công thức: Đơn giá vận chuyển mới = Đơn giá hiện tại x ( 1 + % tỷ lệ nhiên liệu biến động x 0.3 ).

– Giá cước trên áp dụng đối với 01 điểm giao hàng, trường hợp giao hàng nhiều điểm, cước phí theo điểm giao hàng xa nhất, phí thêm điểm tính từ điểm giao thứ 2. Khoảng cách gữa hai điểm giao hàng tối đa không quá 5km.

– Trường hợp thực hiện vận chuyển hai chiều, cước chiều ngược lại giảm tối đa bằng 50% cước phí chiều đi.

– Xe rỗng (xe gọi đến nhưng hủy chuyến) tính 35% cước phí.

– Trường hợp giao hàng có phát sinh bốc xếp, chi phí bốc xếp áp dụng: 100đ/kg/ đầu hoặc 20,000đ/CBM/đầu. Nâng hạ giá thỏa thuận theo từng trường hợp cụ thể.

– Các phí chi hộ, chi phí phát sinh nằm ngoài đơn giá vận chuyển, chi phí phát sinh do cấm đường (tại kho giao nhận), phí ra vào bến bãi… sẽ thống nhất riêng và xác nhận.

3. Liên hệ sử dụng dịch vụ vận chuyển?

Như đã đề cập trong phần phía trước, giá cước có thể điều chỉnh tùy theo thời điểm và tình hình của thị trường, do vậy để cập nhật giá cước chính xác nhất, quý khách nên liên hệ với ETruck thông qua các thông tin liên hệ phía dưới để được hỗ trợ về bảng giá cước vận chuyển hàng hóa từ Nội Bài đi các tỉnh chính xác nhất.

Quý khách có nhu cầu tham khảo dịch vụ có thể liên hệ qua:

– Website: https//etruck.vn

– Tổng đài: 1900 2289

– Email: info@tngexpress.com

Mong rằng bài viết trên đã cung cấp nhiều thông tin hữu ích cho bạn đọc.

spot_img
Roger Phạm
Roger Phạm
Roger Phạm, Biên tập viên đóng góp cho lĩnh vực Vận tải nội địa và là thành viên của đội ngũ truyền thông. Anh ấy tổng hợp và cung cấp các kiến thức về Logistics Hàng Không, tư vấn giải pháp vận chuyển hàng trong nước phù hợp với từng doanh nghiệp tại các khu công nghiệp lớn. Có thể theo dõi Roger Phạm trên Reddit, Facebook.
Có thể bạn quan tâm
- Advertisment -spot_img

Tin phổ biến

Recent Comments