Sở hữu đội xe lớn (hơn 300 xe, đa dạng tải trọng), nhân sự có kinh nghiệm lâu năm cùng quy trình làm việc khoa học giúp ALS có khả năng cung cấp các giải pháp vận tải hàng hóa có thời gian vận chuyển nhanh chóng với cước phí tiết kiệm nhất.
1. Cách tính cước vận chuyển hàng hóa đường bộ?
Trong các hợp đồng cung cấp dịch vụ vận chuyển, chúng ta cần hiểu chi phí vận chuyển hàng hóa đường bộ được đề cập là tổng chi phí dùng để vận chuyển hàng hóa từ địa điểm A đến địa điểm B theo yêu cầu. Chi phí vận chuyển này được cấu thành từ:
– Giá cước vận chuyển hàng hóa đường bộ theo tải trọng xe, hành trình và cân nặng của hàng hóa (chiếm tới khoảng 80% cấu trúc chi phí vận chuyển)
– Giá cước bốc xếp hàng hóa
– Phí bảo hiểm, khai giá
– Các loại phí chờ, phí điểm dừng
– Phụ phí có liên quan khác
2. Bảng giá cước vận chuyển hàng hóa đường bộ tại ALS?
Bạn có thể dựa vào bảng giá tính cước vận chuyển hàng hóa đường bộ dưới đây để áng chừng chi phí vận tải thực tế phát sinh. Đây là bảng giá công bố dành riêng cho những khách hàng lẻ, vì vậy, nếu bạn là khách hàng có nhu cầu chuyển hàng hóa thường xuyên, muốn ký hợp đồng sử dụng dịch vụ thì cước vận chuyển đường bộ của bạn chắc chắn sẽ rẻ hơn rất nhiều so với bảng giá được đề cập dưới đây.
2.1. Giá cước vận chuyển hàng hóa đường bộ
STT |
Hạng tải |
Tối thiểu |
6 – 100km |
101 – 200km |
201 – 300km |
301 – 500km |
+ 500km |
1 |
Ghép/kg |
100,000 |
3,000 |
4,000 |
4,000 |
6,000 |
6,000 |
2 |
Xe 0.5t |
150,000 |
10,000 |
9,500 |
9,000 |
9,000 |
9,000 |
3 |
Xe 1.25t |
200,000 |
13,500 |
12,200 |
12,200 |
11,500 |
11,500 |
4 |
Xe 1.9t |
250,000 |
15,600 |
14,800 |
14,000 |
13,500 |
13,500 |
5 |
Xe 2.5t |
300,000 |
16,500 |
15,600 |
14,800 |
14,000 |
14,000 |
6 |
Xe 3.5t |
420,000 |
18,000 |
17,100 |
16,200 |
15,300 |
15,300 |
7 |
Xe 5t |
540,000 |
24,000 |
22,800 |
21,600 |
20,400 |
20,400 |
8 |
Xe 8t |
780,000 |
28,000 |
26,600 |
25,200 |
23,800 |
23,800 |
9 |
Xe 10t |
870,000 |
34,000 |
32,300 |
30,600 |
28,900 |
28,900 |
10 |
Xe 15t |
960,000 |
42,000 |
39,900 |
37,800 |
35,700 |
35,700 |
11 |
Xe 20t |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12 |
Xe 40t |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
13 |
Xe 45t |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
* Lưu ý:
– Tối thiểu: là mức cước phí tối thiểu để các xe (tương ứng với từng tải trọng chạy)
– Đơn giá được tính theo đơn vị vnđ/km
– Ví dụ tính cước vận chuyển: Đối xe nhu cầu chuyển hàng lẻ sử dụng xe 1,25 tấn di chuyển với hành trình 150km thì theo bảng giá mức cước phí tối thiểu sẽ là: 200.000đ cộng thêm với cước di chuyển theo km là: 12.200 * 150 = 1.830.000đ.
– Bảng giá trên áp dụng thời điểm đăng tải
2.2. Giá cước các dịch vụ hỗ trợ đi kèm
STT |
Dịch vụ |
Phụ phí |
1 |
Phí bốc xếp |
100,000đ/tấn |
2 |
Phí chờ giờ |
50,000đ/giờ |
3 |
Phí hoàn chứng từ |
15,000đ/điểm |
4 |
Phí điểm dừng |
50,000đ/điểm |
5 |
Phí bảo hiểm |
0,2% giá trị |
* Lưu ý về bảng giá tính cước vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ?
Bảng giá nói trên là bảng giá áp dụng cho những khách hàng lẻ, có nhu cầu sử dụng các dịch vụ vận chuyển hàng hóa phát sinh. Bảng giá này sẽ tự động áp dụng cho những khách hàng không có mã. Để thanh toán cước phí, quý khách hàng có thể chuyển khoản, thanh toán bằng tiền mặt trước hoặc ngay sau khi quá trình vận chuyển hàng hóa kết thúc.
Đối với những khách hàng có nhu cầu vận chuyển thường xuyên, chúng tôi sẽ cấp các mã riêng để quản lý. Bảng giá được áp dụng cũng là bảng giá riêng và có mức chiết khấu ưu đãi dựa theo kế hoạch vận chuyển hàng hóa cam kết của tổ chức/doanh nghiệp. Các khách hàng có mã quản lý riêng sẽ thanh toán chi phí vận chuyển hàng vào cuối tháng cùng với biên bản xác nhận nghiệm thu.
Nếu có thêm những thắc mắc hay cần tư vấn kỹ hơn về bảng giá vận chuyển hàng hóa đường bộ, bạn có thể nhấn nút “Liên hệ ngay” phía dưới và hoàn thiện biểu mẫu thông tin. Hoặc, quý khách có thể liên hệ trực tiếp tới Hotline: 1900 3133 để nhận được hỗ trợ.