Tùy theo loại hàng, kế hoạch vận tải của mỗi đơn vị, giá cước giao nhận hàng hóa sẽ có sự khác nhau.
Tuy nhiên, để hình dung dễ hơn về các chi phí và cách tính cước vận chuyển, quý khách có thể tham khảo bảng giá cước vận chuyển xe tải (dành cho những khách hàng lẻ, giao nhận hàng hóa phát sinh) thông qua bài viết chi tiết dưới đây.
Với những khách hàng có nhu cầu vận chuyển hàng hóa thường xuyên, ALS có những bảng giá và chính sách chiết khấu riêng, tiết kiệm tới hơn 15 – 20% so với giá cước trên thị trường hiện tại.
1. Bảng giá cước vận chuyển xe tải thường
Các loại hàng hóa thông thường, không có yêu cầu đặc thù về điều kiện bảo quản nhiệt độ, độ ẩm trong suốt quá trình vận chuyển, quý khách có thể tham khảo bảng giá cước vận chuyển xe tải thường.
Giá cước thuê sẽ phụ thuộc vào tải trọng, khoảng cách vận chuyển, ngoài ra có thể phụ thuộc thêm vào số địa điểm giao nhận, …
STT |
Cự ly |
Xe 1.25 – 1.9T |
Xe tải 2.5T |
Xe tải 3.5T |
Xe tải 5T |
Xe tải 8T |
Xe tải 10T |
15T |
1 |
Cước tối thiểu |
250,000 |
450,000 |
500,000 |
600,000 |
700,000 |
1,000,000 |
1,350,000 |
2 |
> 20km |
14,500 |
22,500 |
23,800 |
31,700 |
37,000 |
42,300 |
50,300 |
3 |
> 30km |
11,000 |
20,000 |
22,000 |
28,000 |
32,000 |
36,000 |
42,000 |
4 |
> 50km |
10,000 |
17,000 |
18,000 |
24,000 |
28,000 |
32,000 |
38,000 |
5 |
> 100km |
9,500 |
16,000 |
17,000 |
22,000 |
26,000 |
30,000 |
36,000 |
6 |
> 200 km |
9,000 |
15,000 |
16,000 |
20,000 |
25,000 |
28,000 |
34,000 |
7 |
> 300 km |
8,500 |
14,000 |
15,000 |
18,000 |
24,000 |
26,000 |
32,000 |
2. Bảng giá cước vận chuyển xe tải lạnh
Các loại hàng hóa đặc thù, có yêu cầu về dải nhiệt độ bảo quản, độ ẩm, thùng kín giữ nhiệt, quý khách có thể tham khảo bảng giá cước vận chuyển xe tải lạnh tương ứng.
Đối với hàng lạnh, bên cạnh các chi phí liên quan đến tải trọng, số km vận chuyển, … ,mức chi phí để chuyên chở còn phụ thuộc vào cả quy trình khai thác hàng hóa có liên quan của đơn vị (do yêu cầu đảm bảo về nhiệt độ trong suốt hành trình giao nhận, từ lúc hàng xuất kho cho đến khi lên xe rồi tới tay người nhận).
STT |
Cự ly |
Xe 1.25 – 1.9T |
Xe tải 2.5T |
Xe tải 3.5T |
Xe tải 5T |
Xe tải 8T |
Xe tải 10T |
Xe tải 15T |
1 |
Cước tối thiểu |
313,000 |
563,000 |
625,000 |
750,000 |
875,000 |
1,250,000 |
1,688,000 |
2 |
> 20km |
18,000 |
28,000 |
30,000 |
40,000 |
46,000 |
53,000 |
63,000 |
3 |
> 30km |
14,000 |
25,000 |
28,000 |
35,000 |
40,000 |
45,000 |
53,000 |
4 |
> 50km |
13,000 |
21,000 |
23,000 |
30,000 |
35,000 |
40,000 |
48,000 |
5 |
> 100km |
12,000 |
20,000 |
21,000 |
28,000 |
33,000 |
38,000 |
45,000 |
6 |
> 200 km |
11,000 |
19,000 |
20,000 |
25,000 |
31,000 |
35,000 |
43,000 |
7 |
> 300 km |
11,000 |
18,000 |
19,000 |
23,000 |
30,000 |
33,000 |
40,000 |
3. Những lưu ý khi tính cước vận chuyển hàng hóa bằng xe tải
Bảng giá cước vận chuyển nói trên chưa bao gồm VAT cùng các chi phí bốc xếp nâng hạ, bến bãi thực tế. Ngoài ra, giá cước trên được tính tại thời điểm giá dầu DO 0.05S: 13,040đ/lít, khi có sự thay có sự thay đổi giá dầu 10% sẽ tiến hành điều chỉnh giá cước theo công thức: Đơn giá vận chuyển mới = Đơn giá hiện tại x (1 + % tỷ lệ nhiên liệu biến động x 0.3).
– Giá cước trên áp dụng đối với 01 điểm giao hàng, trường hợp giao hàng nhiều điểm rớt, cước phí theo điểm giao hàng xa nhất, phí rớt điểm tính từ điểm thứ 2. Khoảng cách gữa hai điểm rớt giao hàng tối đa không quá 10km.
– Trường hợp thực hiện vận chuyển hai chiều, cước chiều ngược lại giảm tối đa bằng 50% cước phí chiều đi.
– Xe rỗng (xe gọi đến nhưng hủy chuyến) tính 35% cước phí.
– Trường hợp giao hàng có phát sinh bốc xếp, chi phí bốc xếp áp dụng: 80đ/kg/ đầu hoặc 15,000đ/CBM/đầu. Nâng hạ giá thỏa thuận theo từng trường hợp cụ thể.
– Các phí chi hộ, chi phí phát sinh nằm ngoài đơn giá vận chuyển, chi phí phát sinh do cấm đường (tại kho giao nhận), phí ra vào bến bãi… sẽ thống nhất riêng và xác nhận.
Hy vọng bài viết trên Dichvuvantainoidia.com đã giúp bạn hiểu rõ hơn về bảng giá cước vận chuyển xe tải tương ứng với mỗi loại (hàng thường/hàng lạnh). Nếu cần thông tin tư vấn chi tiết hơn về dịch vụ, quý khách có thể nhấn nút “Liên hệ ngay” phía dưới để các chuyên gia của ALS hỗ trợ nhanh nhất.